bị tiếng Trung là gì?

bị tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bị trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

bị tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm bị tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bị tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm bị tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bị tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
负; 挨 《遭受; 忍受。》
bị đánh; ăn đòn.
挨打。
bị thương
负伤
《用在句子中表示被动, 主语是受事。》
cây kia bị (gió mạnh) thổi ngã rồi.
那棵树被(大风)刮倒了
quân địch đã bị ta đánh bại
敌人被我们打败了
《被(多见于早期白话)。》
bị nó chê cười。
吃他笑话。
感受 《受到(影响); 接受。》
bị cảm lạnh
感受风寒。

《直接用在表示被动、处置等意思的句子的谓语动词前面, 以加强语气。》
ống quần bị sương ướt cả rồi.
裤腿都叫露水给湿透了。 患 《害(病)。》
người bị bệnh; người mắc bệnh
患者
《用在动词前面表示被动。》
bị mọi người chê bai; để họ chê cười.
见笑于人。
《用在句子中表示主语是受事(施事放在被字后, 但往往省略)。》
anh ấy bị mưa ướt hết rồi.
他叫雨淋了。
anh mở cửa sổ ra một chút, đừng để bị hơi than hun ngạt.
你把窗户打开点儿, 别叫煤气熏着。 经 《禁受。》
《得到。》
bị hụt.
落空。
bị oán trách.
落埋怨。
《受。》
蒙受 《受到。》
bị làm nhục.
蒙受耻辱。
bị nỗi oan ức mờ ám.
蒙受不白之冤。
《用在句子中表示主语是受事(施事放在被字后, 8. 但往往省略)。》
《跟"为"或"被"合用, 表示被动。》
《遇到(多指不幸或不利的事)。》
bị hãm hại.
遭了毒手
受; 遭受 《受到(不幸或损害)。》
bị đả kích
遭受打击
bị thất bại; chịu thất bại.
遭受失败
cơ thể bị huỷ hoại
身体遭受摧残。
草篮。
被告。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bị hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bị trong tiếng Trung

负; 挨 《遭受; 忍受。》bị đánh; ăn đòn. 挨打。bị thương负伤被 《用在句子中表示被动, 主语是受事。》cây kia bị (gió mạnh) thổi ngã rồi. 那棵树被(大风)刮倒了quân địch đã bị ta đánh bại敌人被我们打败了吃 《被(多见于早期白话)。》bị nó chê cười。吃他笑话。感受 《受到(影响); 接受。》bị cảm lạnh感受风寒。助给 《直接用在表示被动、处置等意思的句子的谓语动词前面, 以加强语气。》ống quần bị sương ướt cả rồi. 裤腿都叫露水给湿透了。 患 《害(病)。》người bị bệnh; người mắc bệnh患者见 《用在动词前面表示被动。》bị mọi người chê bai; để họ chê cười. 见笑于人。叫 《用在句子中表示主语是受事(施事放在被字后, 但往往省略)。》anh ấy bị mưa ướt hết rồi. 他叫雨淋了。anh mở cửa sổ ra một chút, đừng để bị hơi than hun ngạt. 你把窗户打开点儿, 别叫煤气熏着。 经 《禁受。》落 《得到。》bị hụt. 落空。bị oán trách. 落埋怨。蒙 《受。》蒙受 《受到。》bị làm nhục. 蒙受耻辱。bị nỗi oan ức mờ ám. 蒙受不白之冤。让 《用在句子中表示主语是受事(施事放在被字后, 8. 但往往省略)。》所 《跟"为"或"被"合用, 表示被动。》遭 《遇到(多指不幸或不利的事)。》bị hãm hại. 遭了毒手受; 遭受 《受到(不幸或损害)。》bị đả kích遭受打击bị thất bại; chịu thất bại. 遭受失败cơ thể bị huỷ hoại身体遭受摧残。草篮。被告。

Đây là cách dùng bị tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bị tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 负; 挨 《遭受; 忍受。》bị đánh; ăn đòn. 挨打。bị thương负伤被 《用在句子中表示被动, 主语是受事。》cây kia bị (gió mạnh) thổi ngã rồi. 那棵树被(大风)刮倒了quân địch đã bị ta đánh bại敌人被我们打败了吃 《被(多见于早期白话)。》bị nó chê cười。吃他笑话。感受 《受到(影响); 接受。》bị cảm lạnh感受风寒。助给 《直接用在表示被动、处置等意思的句子的谓语动词前面, 以加强语气。》ống quần bị sương ướt cả rồi. 裤腿都叫露水给湿透了。 患 《害(病)。》người bị bệnh; người mắc bệnh患者见 《用在动词前面表示被动。》bị mọi người chê bai; để họ chê cười. 见笑于人。叫 《用在句子中表示主语是受事(施事放在被字后, 但往往省略)。》anh ấy bị mưa ướt hết rồi. 他叫雨淋了。anh mở cửa sổ ra một chút, đừng để bị hơi than hun ngạt. 你把窗户打开点儿, 别叫煤气熏着。 经 《禁受。》落 《得到。》bị hụt. 落空。bị oán trách. 落埋怨。蒙 《受。》蒙受 《受到。》bị làm nhục. 蒙受耻辱。bị nỗi oan ức mờ ám. 蒙受不白之冤。让 《用在句子中表示主语是受事(施事放在被字后, 8. 但往往省略)。》所 《跟 为 或 被 合用, 表示被动。》遭 《遇到(多指不幸或不利的事)。》bị hãm hại. 遭了毒手受; 遭受 《受到(不幸或损害)。》bị đả kích遭受打击bị thất bại; chịu thất bại. 遭受失败cơ thể bị huỷ hoại身体遭受摧残。草篮。被告。