bịa đặt tiếng Trung là gì?

bịa đặt tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bịa đặt trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

bịa đặt tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm bịa đặt tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bịa đặt tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm bịa đặt tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bịa đặt tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
编; 编造; 假造 《捏造, 感情色彩较轻。》
bịa đặt vớ vẩn
瞎编
chuyện bịa đặt vớ vẩn
编造瞎话
bịa đặt lí do.
假造理由。
编派 《夸大或捏造别人的缺点或过失。》
杜撰 《没有根据地编造; 虚构。》
飞短流长 《造谣生事, 搬弄是非。"飞"也作蜚。》
胡诌 《随口瞎编; 胡说。》
罗织 《虚构罪状, 陷害无辜的人。》
《故意把非事实说成是事实。》
bịa đặt.
捏造。
捏合 《凭空虚造; 捏造(多见于早期白话)。》
捏造 《假造事实。》
炮制 《泛指编造; 制订(贬义)。》
撒谎 《说谎。》
臆造 《凭主观的想法编造。》
bịa đặt vô căn cứ.
凭空臆造
《假编; 捏造。》
bịa đặt
造谣
造谣 《为了达到某种目的而捏造消息, 迷惑群众。》
bịa đặt sinh sự; gây chuyện lôi thôi.
造谣生事
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bịa đặt hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bịa đặt trong tiếng Trung

编; 编造; 假造 《捏造, 感情色彩较轻。》bịa đặt vớ vẩn瞎编chuyện bịa đặt vớ vẩn编造瞎话bịa đặt lí do. 假造理由。编派 《夸大或捏造别人的缺点或过失。》杜撰 《没有根据地编造; 虚构。》飞短流长 《造谣生事, 搬弄是非。"飞"也作蜚。》胡诌 《随口瞎编; 胡说。》罗织 《虚构罪状, 陷害无辜的人。》捏 《故意把非事实说成是事实。》bịa đặt. 捏造。捏合 《凭空虚造; 捏造(多见于早期白话)。》捏造 《假造事实。》炮制 《泛指编造; 制订(贬义)。》撒谎 《说谎。》臆造 《凭主观的想法编造。》bịa đặt vô căn cứ. 凭空臆造造 《假编; 捏造。》bịa đặt造谣造谣 《为了达到某种目的而捏造消息, 迷惑群众。》bịa đặt sinh sự; gây chuyện lôi thôi. 造谣生事

Đây là cách dùng bịa đặt tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bịa đặt tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 编; 编造; 假造 《捏造, 感情色彩较轻。》bịa đặt vớ vẩn瞎编chuyện bịa đặt vớ vẩn编造瞎话bịa đặt lí do. 假造理由。编派 《夸大或捏造别人的缺点或过失。》杜撰 《没有根据地编造; 虚构。》飞短流长 《造谣生事, 搬弄是非。 飞 也作蜚。》胡诌 《随口瞎编; 胡说。》罗织 《虚构罪状, 陷害无辜的人。》捏 《故意把非事实说成是事实。》bịa đặt. 捏造。捏合 《凭空虚造; 捏造(多见于早期白话)。》捏造 《假造事实。》炮制 《泛指编造; 制订(贬义)。》撒谎 《说谎。》臆造 《凭主观的想法编造。》bịa đặt vô căn cứ. 凭空臆造造 《假编; 捏造。》bịa đặt造谣造谣 《为了达到某种目的而捏造消息, 迷惑群众。》bịa đặt sinh sự; gây chuyện lôi thôi. 造谣生事