bỏ mặc tiếng Trung là gì?

bỏ mặc tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bỏ mặc trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

bỏ mặc tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm bỏ mặc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bỏ mặc tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm bỏ mặc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bỏ mặc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不管 《不顾, 不被相反的力量阻塞或阻止; 无视不利的结果。》
không thể bỏ mặc
不能不管
不了了之 《该办的事情没有办完, 放在一边不去管它, 就算完事。》
丢手 《放开不管。》
bỏ mặc không làm.
丢手不干
放任 《听其自然, 不加约束或干涉。》
đối với những sai lầm không thể bỏ mặc không quản lý.
对错误的行为不能放任不管。
放羊 《比喻不加管理, 任其自由行动。》
甩手;  抛开 《扔下不管(多指事情、 工作)。》
bỏ mặc không làm。
甩手不干。
置之不理 《放在一边儿不理不睬。》
自流 《比喻在缺乏领导的情况下自由发展。》
bỏ mặc cho tự do phát triển.
放任自流
bỏ mặc; mặc kệ.
听其自流
放任自流 《放任:放纵, 听凭。听凭其自然发展, 不过问, 不干预。》
付之度外 《放在考虑之外, 形容不计安危、成败的行为。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bỏ mặc hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bỏ mặc trong tiếng Trung

不管 《不顾, 不被相反的力量阻塞或阻止; 无视不利的结果。》không thể bỏ mặc不能不管不了了之 《该办的事情没有办完, 放在一边不去管它, 就算完事。》丢手 《放开不管。》bỏ mặc không làm. 丢手不干放任 《听其自然, 不加约束或干涉。》đối với những sai lầm không thể bỏ mặc không quản lý. 对错误的行为不能放任不管。放羊 《比喻不加管理, 任其自由行动。》甩手;  抛开 《扔下不管(多指事情、 工作)。》bỏ mặc không làm。甩手不干。置之不理 《放在一边儿不理不睬。》自流 《比喻在缺乏领导的情况下自由发展。》bỏ mặc cho tự do phát triển. 放任自流bỏ mặc; mặc kệ. 听其自流放任自流 《放任:放纵, 听凭。听凭其自然发展, 不过问, 不干预。》付之度外 《放在考虑之外, 形容不计安危、成败的行为。》

Đây là cách dùng bỏ mặc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bỏ mặc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 不管 《不顾, 不被相反的力量阻塞或阻止; 无视不利的结果。》không thể bỏ mặc不能不管不了了之 《该办的事情没有办完, 放在一边不去管它, 就算完事。》丢手 《放开不管。》bỏ mặc không làm. 丢手不干放任 《听其自然, 不加约束或干涉。》đối với những sai lầm không thể bỏ mặc không quản lý. 对错误的行为不能放任不管。放羊 《比喻不加管理, 任其自由行动。》甩手;  抛开 《扔下不管(多指事情、 工作)。》bỏ mặc không làm。甩手不干。置之不理 《放在一边儿不理不睬。》自流 《比喻在缺乏领导的情况下自由发展。》bỏ mặc cho tự do phát triển. 放任自流bỏ mặc; mặc kệ. 听其自流放任自流 《放任:放纵, 听凭。听凭其自然发展, 不过问, 不干预。》付之度外 《放在考虑之外, 形容不计安危、成败的行为。》