bổ sung tiếng Trung là gì?

bổ sung tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bổ sung trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

bổ sung tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm bổ sung tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bổ sung tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm bổ sung tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bổ sung tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《 补充; 补足; 填补(缺额)。》
bầu bổ sung
补选
补偿 《抵消(损失、消耗); 补足(缺欠、差额)。》
đã bổ sung thêm 12 cây súng
补充了十二支枪
sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm
指导员汇报后, 连长又做了补充
bổ sung cho nhau
互为补充(彼此相辅相成)
补充 《原来不足或有损失时, 增加一部分。》
补漏洞 《比喻只为使某事趋于完善而弥补其缺陷和不周密的地方。》
《附带。》
điều khoản bổ sung
附则
互补 《互相补充。》
连带 《附带; 捎带。》
配搭 《跟主要的事物合在一起做陪衬。》
拾遗 《补充旁人所遗漏的事物。》
bổ sung khiếm khuyết.
拾遗补阙。
增补 《加上所缺的或漏掉的(人员、内容等); 增添补充。》
bản có bổ sung
增补本
追补 《事后补偿。》
追加 《在原定的数额以外再增加。》
添补 《补充(用具、衣裳等)。》
填补; 填 《补足空缺或缺欠。》
bổ sung chỗ khuyết
填补缺额
tác dụng bổ sung
填充作用
填充 《填补(某个空间)。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bổ sung hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bổ sung trong tiếng Trung

补 《 补充; 补足; 填补(缺额)。》bầu bổ sung补选补偿 《抵消(损失、消耗); 补足(缺欠、差额)。》đã bổ sung thêm 12 cây súng补充了十二支枪sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm指导员汇报后, 连长又做了补充bổ sung cho nhau互为补充(彼此相辅相成)补充 《原来不足或有损失时, 增加一部分。》补漏洞 《比喻只为使某事趋于完善而弥补其缺陷和不周密的地方。》附 《附带。》điều khoản bổ sung附则互补 《互相补充。》连带 《附带; 捎带。》配搭 《跟主要的事物合在一起做陪衬。》拾遗 《补充旁人所遗漏的事物。》bổ sung khiếm khuyết. 拾遗补阙。增补 《加上所缺的或漏掉的(人员、内容等); 增添补充。》bản có bổ sung增补本追补 《事后补偿。》追加 《在原定的数额以外再增加。》添补 《补充(用具、衣裳等)。》填补; 填 《补足空缺或缺欠。》bổ sung chỗ khuyết填补缺额tác dụng bổ sung填充作用填充 《填补(某个空间)。》

Đây là cách dùng bổ sung tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bổ sung tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 补 《 补充; 补足; 填补(缺额)。》bầu bổ sung补选补偿 《抵消(损失、消耗); 补足(缺欠、差额)。》đã bổ sung thêm 12 cây súng补充了十二支枪sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm指导员汇报后, 连长又做了补充bổ sung cho nhau互为补充(彼此相辅相成)补充 《原来不足或有损失时, 增加一部分。》补漏洞 《比喻只为使某事趋于完善而弥补其缺陷和不周密的地方。》附 《附带。》điều khoản bổ sung附则互补 《互相补充。》连带 《附带; 捎带。》配搭 《跟主要的事物合在一起做陪衬。》拾遗 《补充旁人所遗漏的事物。》bổ sung khiếm khuyết. 拾遗补阙。增补 《加上所缺的或漏掉的(人员、内容等); 增添补充。》bản có bổ sung增补本追补 《事后补偿。》追加 《在原定的数额以外再增加。》添补 《补充(用具、衣裳等)。》填补; 填 《补足空缺或缺欠。》bổ sung chỗ khuyết填补缺额tác dụng bổ sung填充作用填充 《填补(某个空间)。》