bộ tiếng Trung là gì?

bộ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bộ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

bộ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm bộ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bộ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm bộ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bộ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《部分。》
cục bộ
局部
《行走时两脚之间的距离; 脚步。》
đi bộ.
步地。
《旧时丈量地亩的计算单位, 1弓等于5尺。》
旱; 陆地《指陆地交通。》
đường bộ
旱路
đi đường bộ
起旱
《生物学中把同一纲的生物按照彼此相似的特征分为几个群叫做目, 如鸟纲中有雁形目、鸡形目、鹤形目等, 松柏纲中有银杏目、松柏目等。目以下为科。》
匹头 《指布或绸缎等剪好的成件或成套的衣料。》
身; 一身 《(身儿)用于衣服。》

堂; 樘; 袭; 套 ; 副《量词。》
một bộ cờ tướng
一副象棋。
một bộ quần áo bông.
一袭棉衣。
《合成一组的(文艺作品)。》
套装 《指上下身配套设计、用同一面料制作的服装, 也有用不同面料搭配制作的。一般是成套出售。也说套服。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bộ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bộ trong tiếng Trung

部 《部分。》cục bộ局部步 《行走时两脚之间的距离; 脚步。》đi bộ. 步地。弓 《旧时丈量地亩的计算单位, 1弓等于5尺。》旱; 陆地《指陆地交通。》đường bộ旱路đi đường bộ起旱目 《生物学中把同一纲的生物按照彼此相似的特征分为几个群叫做目, 如鸟纲中有雁形目、鸡形目、鹤形目等, 松柏纲中有银杏目、松柏目等。目以下为科。》匹头 《指布或绸缎等剪好的成件或成套的衣料。》身; 一身 《(身儿)用于衣服。》量堂; 樘; 袭; 套 ; 副《量词。》một bộ cờ tướng一副象棋。một bộ quần áo bông. 一袭棉衣。组 《合成一组的(文艺作品)。》套装 《指上下身配套设计、用同一面料制作的服装, 也有用不同面料搭配制作的。一般是成套出售。也说套服。》

Đây là cách dùng bộ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bộ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 部 《部分。》cục bộ局部步 《行走时两脚之间的距离; 脚步。》đi bộ. 步地。弓 《旧时丈量地亩的计算单位, 1弓等于5尺。》旱; 陆地《指陆地交通。》đường bộ旱路đi đường bộ起旱目 《生物学中把同一纲的生物按照彼此相似的特征分为几个群叫做目, 如鸟纲中有雁形目、鸡形目、鹤形目等, 松柏纲中有银杏目、松柏目等。目以下为科。》匹头 《指布或绸缎等剪好的成件或成套的衣料。》身; 一身 《(身儿)用于衣服。》量堂; 樘; 袭; 套 ; 副《量词。》một bộ cờ tướng一副象棋。một bộ quần áo bông. 一袭棉衣。组 《合成一组的(文艺作品)。》套装 《指上下身配套设计、用同一面料制作的服装, 也有用不同面料搭配制作的。一般是成套出售。也说套服。》