bờ tiếng Trung là gì?

bờ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bờ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

bờ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm bờ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bờ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm bờ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bờ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《江、河、湖、海等水边的陆地。》
bờ sông
江岸
hai bên bờ, liễu xanh biếc
两岸 绿柳成荫
《(帮儿)物体两旁或周围的部分。》

《水边; 岸。》
边 ; 缘 《(儿)边缘。》
bờ biển
海边
《水边; 近水的地方。》
bờ biển
海滨
《为便于灌溉而筑的小土堤。》
đào ao đắp bờ
筑垱挖塘
地界 《两块土地之间的界线。》
phá bỏ bờ ruộng, tăng thêm diện tích trồng trọt.
去掉田塍地界, 增加耕地面积。
埂 ; 埂儿; 埂子《田地里稍稍高起的分界线, 像狭窄的小路。》
bờ ruộng
田埂儿。
bờ đất
地埂子
《靠边的或分界的地方。》
bờ cõi.
边际。
cuộc sống là biển lớn vô bờ
生活是一望无际的大海。
坎子 《地面高起的地方。》
《指 矮墙、田埂、堤防等。》
bờ sông.
河埒。
《(江、湖、道路等)旁边; 附近。》
bờ hồ.
湖畔。
线 《比喻所接近的某种边际。》
bên bờ vực tử vong
死亡线。
bên bờ đói khát
饥饿线。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bờ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bờ trong tiếng Trung

岸 《江、河、湖、海等水边的陆地。》bờ sông江岸hai bên bờ, liễu xanh biếc两岸 绿柳成荫帮 《(帮儿)物体两旁或周围的部分。》书陂 《水边; 岸。》边 ; 缘 《(儿)边缘。》bờ biển海边滨 《水边; 近水的地方。》bờ biển海滨垱 《为便于灌溉而筑的小土堤。》đào ao đắp bờ筑垱挖塘地界 《两块土地之间的界线。》phá bỏ bờ ruộng, tăng thêm diện tích trồng trọt. 去掉田塍地界, 增加耕地面积。埂 ; 埂儿; 埂子《田地里稍稍高起的分界线, 像狭窄的小路。》bờ ruộng田埂儿。bờ đất地埂子际 《靠边的或分界的地方。》bờ cõi. 边际。cuộc sống là biển lớn vô bờ生活是一望无际的大海。坎子 《地面高起的地方。》埒 《指 矮墙、田埂、堤防等。》bờ sông. 河埒。畔 《(江、湖、道路等)旁边; 附近。》bờ hồ. 湖畔。线 《比喻所接近的某种边际。》bên bờ vực tử vong死亡线。bên bờ đói khát饥饿线。

Đây là cách dùng bờ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bờ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 岸 《江、河、湖、海等水边的陆地。》bờ sông江岸hai bên bờ, liễu xanh biếc两岸 绿柳成荫帮 《(帮儿)物体两旁或周围的部分。》书陂 《水边; 岸。》边 ; 缘 《(儿)边缘。》bờ biển海边滨 《水边; 近水的地方。》bờ biển海滨垱 《为便于灌溉而筑的小土堤。》đào ao đắp bờ筑垱挖塘地界 《两块土地之间的界线。》phá bỏ bờ ruộng, tăng thêm diện tích trồng trọt. 去掉田塍地界, 增加耕地面积。埂 ; 埂儿; 埂子《田地里稍稍高起的分界线, 像狭窄的小路。》bờ ruộng田埂儿。bờ đất地埂子际 《靠边的或分界的地方。》bờ cõi. 边际。cuộc sống là biển lớn vô bờ生活是一望无际的大海。坎子 《地面高起的地方。》埒 《指 矮墙、田埂、堤防等。》bờ sông. 河埒。畔 《(江、湖、道路等)旁边; 附近。》bờ hồ. 湖畔。线 《比喻所接近的某种边际。》bên bờ vực tử vong死亡线。bên bờ đói khát饥饿线。