ca ngợi tiếng Trung là gì?

ca ngợi tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ca ngợi trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

ca ngợi tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm ca ngợi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ca ngợi tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm ca ngợi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ca ngợi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
褒扬 《表扬、嘉奖和奖励。》
lời ca ngợi
褒义词。
褒义 《字句里面有赞许或好的意思。》
表彰 《 表扬(伟大功绩壮烈事迹等)。》
歌颂; 讴歌 《用诗歌颂扬, 泛指用言语文字等赞美。》
ca ngợi núi sông của đất nước.
歌颂祖国的大好河山。
颂扬 《歌颂赞扬。》
揄扬 《赞扬。》
赞美; 称道; 叹赏; 夸奖; 称誉; 称羡; 赞叹; 赞誉; 夸赞 《称述; 称赞。》
ca ngợi cảnh sắc thu vàng
赞美金色的秋景。
tinh thần giúp đỡ người khác làm niềm vui được mọi người ca ngợi.
助人为乐的精神受到人们的赞美。
ca ngợi non sông tổ quốc
赞颂祖国的大好河山。
kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.
演员高超的演技, 令人赞叹。
mọi người cùng ca ngợi
交口赞誉。
赞赏 《赞美赏识。》
赞颂 《称赞颂扬。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ ca ngợi hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ca ngợi trong tiếng Trung

褒扬 《表扬、嘉奖和奖励。》lời ca ngợi褒义词。褒义 《字句里面有赞许或好的意思。》表彰 《 表扬(伟大功绩壮烈事迹等)。》歌颂; 讴歌 《用诗歌颂扬, 泛指用言语文字等赞美。》ca ngợi núi sông của đất nước. 歌颂祖国的大好河山。颂扬 《歌颂赞扬。》揄扬 《赞扬。》赞美; 称道; 叹赏; 夸奖; 称誉; 称羡; 赞叹; 赞誉; 夸赞 《称述; 称赞。》ca ngợi cảnh sắc thu vàng赞美金色的秋景。tinh thần giúp đỡ người khác làm niềm vui được mọi người ca ngợi. 助人为乐的精神受到人们的赞美。ca ngợi non sông tổ quốc赞颂祖国的大好河山。kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi. 演员高超的演技, 令人赞叹。mọi người cùng ca ngợi交口赞誉。赞赏 《赞美赏识。》赞颂 《称赞颂扬。》

Đây là cách dùng ca ngợi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ca ngợi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 褒扬 《表扬、嘉奖和奖励。》lời ca ngợi褒义词。褒义 《字句里面有赞许或好的意思。》表彰 《 表扬(伟大功绩壮烈事迹等)。》歌颂; 讴歌 《用诗歌颂扬, 泛指用言语文字等赞美。》ca ngợi núi sông của đất nước. 歌颂祖国的大好河山。颂扬 《歌颂赞扬。》揄扬 《赞扬。》赞美; 称道; 叹赏; 夸奖; 称誉; 称羡; 赞叹; 赞誉; 夸赞 《称述; 称赞。》ca ngợi cảnh sắc thu vàng赞美金色的秋景。tinh thần giúp đỡ người khác làm niềm vui được mọi người ca ngợi. 助人为乐的精神受到人们的赞美。ca ngợi non sông tổ quốc赞颂祖国的大好河山。kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi. 演员高超的演技, 令人赞叹。mọi người cùng ca ngợi交口赞誉。赞赏 《赞美赏识。》赞颂 《称赞颂扬。》