cao thấp tiếng Trung là gì?

cao thấp tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cao thấp trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cao thấp tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cao thấp tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cao thấp tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cao thấp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cao thấp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
雌雄 《比喻胜负、高下。》
大小 《辈分的高低。》
短长 《人的个子的矮或高。》
高低; 高下《优劣(用于比较双方的水平)。》
khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.
朗诵时, 声音的高低要掌握好。
trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
两个人的技术水平差不多, 很难分出高低。
kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
两个人的技术难分高下。
上下 《(程度)高低; 好坏; 优劣。》
轩轾; 轾 《车前高后低叫轩, 前低后高叫轾, 比喻高低优劣。》
không phân cao thấp; không phân biệt hơn thua.
不分轩轾。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cao thấp hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cao thấp trong tiếng Trung

雌雄 《比喻胜负、高下。》大小 《辈分的高低。》短长 《人的个子的矮或高。》高低; 高下《优劣(用于比较双方的水平)。》khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững. 朗诵时, 声音的高低要掌握好。trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp. 两个人的技术水平差不多, 很难分出高低。kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp. 两个人的技术难分高下。上下 《(程度)高低; 好坏; 优劣。》轩轾; 轾 《车前高后低叫轩, 前低后高叫轾, 比喻高低优劣。》không phân cao thấp; không phân biệt hơn thua. 不分轩轾。

Đây là cách dùng cao thấp tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cao thấp tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 雌雄 《比喻胜负、高下。》大小 《辈分的高低。》短长 《人的个子的矮或高。》高低; 高下《优劣(用于比较双方的水平)。》khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững. 朗诵时, 声音的高低要掌握好。trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp. 两个人的技术水平差不多, 很难分出高低。kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp. 两个人的技术难分高下。上下 《(程度)高低; 好坏; 优劣。》轩轾; 轾 《车前高后低叫轩, 前低后高叫轾, 比喻高低优劣。》không phân cao thấp; không phân biệt hơn thua. 不分轩轾。