che giấu tiếng Trung là gì?

che giấu tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng che giấu trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

che giấu tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm che giấu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ che giấu tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm che giấu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm che giấu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
藏垢纳污 《《左传·宣公十五年》:"川泽纳污, 山薮藏疾, 瑾瑜匿假, 国君含垢, 天之道也"。意思是河流湖泊里有脏东西, 深山草丛里有毒气, 美玉上有瑕斑, 做国君的要忍受屈辱, 这些都是正常的现象, 原是一种比兴手法, 说明君王要有所作为, 就应当忍辱负责。后比喻包容种种坏人坏事。也说藏污纳垢。》 藏掖 《怕人知道或看见而竭力掩藏。》
che giấu; ra sức giấu đi.
藏掖躲闪。
打埋伏 《比喻隐藏物资、人力或隐瞒问题。》
讳言 《不敢或不愿说。》
掩饰; 遮掩; 文饰 《 使用手法来掩盖(缺点、错误等)。》
隐瞒; 遮盖; 掩盖 《掩盖真相, 不让人知道。》
che giấu sai lầm
隐瞒错误。
mọi người đều biết rồi, nó còn nghĩ cách che giấu.
大家都知道了, 他还想隐瞒。 隐秘 《隐蔽不外露。》
遮藏; 掩蔽; 匿 《遮蔽; 隐藏(多用于军事)。》
che giấu.
隐匿。
sai lầm không thể che giấu được.
错误是遮盖不住的。
cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng
极力遮掩内心的不安。
遮羞 《把身体上不好让人看见的部分遮住。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ che giấu hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của che giấu trong tiếng Trung

藏垢纳污 《《左传·宣公十五年》:"川泽纳污, 山薮藏疾, 瑾瑜匿假, 国君含垢, 天之道也"。意思是河流湖泊里有脏东西, 深山草丛里有毒气, 美玉上有瑕斑, 做国君的要忍受屈辱, 这些都是正常的现象, 原是一种比兴手法, 说明君王要有所作为, 就应当忍辱负责。后比喻包容种种坏人坏事。也说藏污纳垢。》 藏掖 《怕人知道或看见而竭力掩藏。》che giấu; ra sức giấu đi. 藏掖躲闪。打埋伏 《比喻隐藏物资、人力或隐瞒问题。》讳言 《不敢或不愿说。》掩饰; 遮掩; 文饰 《 使用手法来掩盖(缺点、错误等)。》隐瞒; 遮盖; 掩盖 《掩盖真相, 不让人知道。》che giấu sai lầm隐瞒错误。mọi người đều biết rồi, nó còn nghĩ cách che giấu. 大家都知道了, 他还想隐瞒。 隐秘 《隐蔽不外露。》遮藏; 掩蔽; 匿 《遮蔽; 隐藏(多用于军事)。》che giấu. 隐匿。sai lầm không thể che giấu được. 错误是遮盖不住的。cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng极力遮掩内心的不安。遮羞 《把身体上不好让人看见的部分遮住。》

Đây là cách dùng che giấu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ che giấu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 藏垢纳污 《《左传·宣公十五年》: 川泽纳污, 山薮藏疾, 瑾瑜匿假, 国君含垢, 天之道也 。意思是河流湖泊里有脏东西, 深山草丛里有毒气, 美玉上有瑕斑, 做国君的要忍受屈辱, 这些都是正常的现象, 原是一种比兴手法, 说明君王要有所作为, 就应当忍辱负责。后比喻包容种种坏人坏事。也说藏污纳垢。》 藏掖 《怕人知道或看见而竭力掩藏。》che giấu; ra sức giấu đi. 藏掖躲闪。打埋伏 《比喻隐藏物资、人力或隐瞒问题。》讳言 《不敢或不愿说。》掩饰; 遮掩; 文饰 《 使用手法来掩盖(缺点、错误等)。》隐瞒; 遮盖; 掩盖 《掩盖真相, 不让人知道。》che giấu sai lầm隐瞒错误。mọi người đều biết rồi, nó còn nghĩ cách che giấu. 大家都知道了, 他还想隐瞒。 隐秘 《隐蔽不外露。》遮藏; 掩蔽; 匿 《遮蔽; 隐藏(多用于军事)。》che giấu. 隐匿。sai lầm không thể che giấu được. 错误是遮盖不住的。cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng极力遮掩内心的不安。遮羞 《把身体上不好让人看见的部分遮住。》