chi chít tiếng Trung là gì?

chi chít tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chi chít trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

chi chít tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm chi chít tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chi chít tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm chi chít tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chi chít tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
繁芜 《(文字等)繁多芜杂。》

阑干 《纵横交错; 参差错落。》
sao chi chít.
星斗阑干。
鳞次栉比 《像鱼鳞和梳子的齿一样, 一个挨着一个地排列着, 多用来形容房屋等密集。也说栉比鳞次。》
密密层层 《( 密密层层的)形容很密很多。》
trên sườn núi, táo chua mọc chi chít rất khó lên.
山坡上有密密层层的酸枣树, 很难走上去。
密密麻麻 《(的密密麻麻)又多又密(多指小的东西)。》
trên giấy viết chữ nhỏ chi chít.
纸上写着密密麻麻的小字。 密匝匝 《(密匝匝的)很稠密的样子。》
lúa đã chín hết rồi, hạt chi chít nặng trĩu.
稻子全成熟了, 密匝匝地垂着穗子。 盘结 《旋绕。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chi chít hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chi chít trong tiếng Trung

繁芜 《(文字等)繁多芜杂。》书阑干 《纵横交错; 参差错落。》sao chi chít. 星斗阑干。鳞次栉比 《像鱼鳞和梳子的齿一样, 一个挨着一个地排列着, 多用来形容房屋等密集。也说栉比鳞次。》密密层层 《( 密密层层的)形容很密很多。》trên sườn núi, táo chua mọc chi chít rất khó lên. 山坡上有密密层层的酸枣树, 很难走上去。密密麻麻 《(的密密麻麻)又多又密(多指小的东西)。》trên giấy viết chữ nhỏ chi chít. 纸上写着密密麻麻的小字。 密匝匝 《(密匝匝的)很稠密的样子。》lúa đã chín hết rồi, hạt chi chít nặng trĩu. 稻子全成熟了, 密匝匝地垂着穗子。 盘结 《旋绕。》

Đây là cách dùng chi chít tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chi chít tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 繁芜 《(文字等)繁多芜杂。》书阑干 《纵横交错; 参差错落。》sao chi chít. 星斗阑干。鳞次栉比 《像鱼鳞和梳子的齿一样, 一个挨着一个地排列着, 多用来形容房屋等密集。也说栉比鳞次。》密密层层 《( 密密层层的)形容很密很多。》trên sườn núi, táo chua mọc chi chít rất khó lên. 山坡上有密密层层的酸枣树, 很难走上去。密密麻麻 《(的密密麻麻)又多又密(多指小的东西)。》trên giấy viết chữ nhỏ chi chít. 纸上写着密密麻麻的小字。 密匝匝 《(密匝匝的)很稠密的样子。》lúa đã chín hết rồi, hạt chi chít nặng trĩu. 稻子全成熟了, 密匝匝地垂着穗子。 盘结 《旋绕。》