chi tiếng Trung là gì?

chi tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chi trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

chi tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm chi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chi tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm chi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《分出一部分发给; 调配。》
cấp kinh phí; chi một khoản tiền
拨款。
部门 《组成某一整体的部分或单位。》
《指家族的分支。》
chi trưởng
长房
《给(钱)。》
trả tiền; chi tiền
付款。
chi trả
支付。
开; 开发; 支出; 支付; 分发 《付出(款项)。》
ra sức khống chế khoản chi mang tính chất phi sản xuất.
尽量控制非生产性的支出。
những món tiền không đáng chi, thì cương quyết không chi.
不应当用的钱, 坚决不开支。
开支; 支 《付出或领取(款项)。》
chi ra
支出。
chi đội
支队。
chi nhánh (cửa hàng)
支店。
支派 《分出来的派别; 分支。》
之字形。
什么?
làm chi?
干什么? 枝 《枝子。》
kim chi ngọc diệp.
金枝玉叶。
派系 (chi họ) 《环绕着某个人或问题所组织的一个群体或小派别。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chi hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chi trong tiếng Trung

拨 《分出一部分发给; 调配。》cấp kinh phí; chi một khoản tiền拨款。部门 《组成某一整体的部分或单位。》房 《指家族的分支。》chi trưởng长房付 《给(钱)。》trả tiền; chi tiền付款。chi trả支付。开; 开发; 支出; 支付; 分发 《付出(款项)。》ra sức khống chế khoản chi mang tính chất phi sản xuất. 尽量控制非生产性的支出。những món tiền không đáng chi, thì cương quyết không chi. 不应当用的钱, 坚决不开支。开支; 支 《付出或领取(款项)。》chi ra支出。chi đội支队。chi nhánh (cửa hàng)支店。支派 《分出来的派别; 分支。》之字形。什么?làm chi?干什么? 枝 《枝子。》kim chi ngọc diệp. 金枝玉叶。派系 (chi họ) 《环绕着某个人或问题所组织的一个群体或小派别。》

Đây là cách dùng chi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 拨 《分出一部分发给; 调配。》cấp kinh phí; chi một khoản tiền拨款。部门 《组成某一整体的部分或单位。》房 《指家族的分支。》chi trưởng长房付 《给(钱)。》trả tiền; chi tiền付款。chi trả支付。开; 开发; 支出; 支付; 分发 《付出(款项)。》ra sức khống chế khoản chi mang tính chất phi sản xuất. 尽量控制非生产性的支出。những món tiền không đáng chi, thì cương quyết không chi. 不应当用的钱, 坚决不开支。开支; 支 《付出或领取(款项)。》chi ra支出。chi đội支队。chi nhánh (cửa hàng)支店。支派 《分出来的派别; 分支。》之字形。什么?làm chi?干什么? 枝 《枝子。》kim chi ngọc diệp. 金枝玉叶。派系 (chi họ) 《环绕着某个人或问题所组织的一个群体或小派别。》