chiến tranh tiếng Trung là gì?

chiến tranh tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chiến tranh trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

chiến tranh tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm chiến tranh tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chiến tranh tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm chiến tranh tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chiến tranh tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
战争 ; 役; 仗; 金戈铁马 《民族与民族之间、国家与国家之间、阶级与阶级之间或政治集团与政治集团之间的武装斗争。》
兵戈 ; 兵火 ; 兵甲 ; 兵事 ; 刀兵 《泛指武器, 转指战事。》
không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
不动兵戈
hoạ chiến tranh; hoạ binh đao
刀兵之灾
烽火 ; 烽烟 ; 《比喻战火或战争。》
năm tháng chiến tranh
烽火连天
chiến tranh nổi lên khắp nơi.
烽烟四起
锋镝 《刀刃和箭头, 泛指兵器, 也比喻战争。》
战火 《指战争(就其破坏作用和带来的祸害而言)。》
战事 《有关战争的各种活动, 泛指战争。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chiến tranh hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chiến tranh trong tiếng Trung

战争 ; 役; 仗; 金戈铁马 《民族与民族之间、国家与国家之间、阶级与阶级之间或政治集团与政治集团之间的武装斗争。》兵戈 ; 兵火 ; 兵甲 ; 兵事 ; 刀兵 《泛指武器, 转指战事。》không dùng đến chiến tranh; không động binh qua不动兵戈hoạ chiến tranh; hoạ binh đao刀兵之灾烽火 ; 烽烟 ; 《比喻战火或战争。》năm tháng chiến tranh烽火连天chiến tranh nổi lên khắp nơi. 烽烟四起锋镝 《刀刃和箭头, 泛指兵器, 也比喻战争。》战火 《指战争(就其破坏作用和带来的祸害而言)。》战事 《有关战争的各种活动, 泛指战争。》

Đây là cách dùng chiến tranh tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chiến tranh tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 战争 ; 役; 仗; 金戈铁马 《民族与民族之间、国家与国家之间、阶级与阶级之间或政治集团与政治集团之间的武装斗争。》兵戈 ; 兵火 ; 兵甲 ; 兵事 ; 刀兵 《泛指武器, 转指战事。》không dùng đến chiến tranh; không động binh qua不动兵戈hoạ chiến tranh; hoạ binh đao刀兵之灾烽火 ; 烽烟 ; 《比喻战火或战争。》năm tháng chiến tranh烽火连天chiến tranh nổi lên khắp nơi. 烽烟四起锋镝 《刀刃和箭头, 泛指兵器, 也比喻战争。》战火 《指战争(就其破坏作用和带来的祸害而言)。》战事 《有关战争的各种活动, 泛指战争。》