cho rằng tiếng Trung là gì?

cho rằng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cho rằng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cho rằng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cho rằng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cho rằng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cho rằng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cho rằng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
掂掇 《估计。》
tôi cho rằng làm như thế có thể được.
我掂掇着这么办能行。
感觉; 看做; 打量; 当做; 当成; 觉得; 以为; 作为; 看成; 认为 《对人或事物确定某种看法, 做出某种判断。》
anh ấy cho rằng công tác cũng thuận lợi.
他感觉工作还顺利。
đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
不要把人家的忍让看做软弱可欺。
tôi cho rằng anh ấy có thể đảm nhiệm được công việc này.
我认为他可以担任这项工作。 主张 《对于如何行动持有某种见解。》
anh ấy cho rằng cần phải đi ngay.
他主张马上动身。 认定 《确定地认为。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cho rằng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cho rằng trong tiếng Trung

掂掇 《估计。》tôi cho rằng làm như thế có thể được. 我掂掇着这么办能行。感觉; 看做; 打量; 当做; 当成; 觉得; 以为; 作为; 看成; 认为 《对人或事物确定某种看法, 做出某种判断。》anh ấy cho rằng công tác cũng thuận lợi. 他感觉工作还顺利。đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé. 不要把人家的忍让看做软弱可欺。tôi cho rằng anh ấy có thể đảm nhiệm được công việc này. 我认为他可以担任这项工作。 主张 《对于如何行动持有某种见解。》anh ấy cho rằng cần phải đi ngay. 他主张马上动身。 认定 《确定地认为。》

Đây là cách dùng cho rằng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cho rằng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 掂掇 《估计。》tôi cho rằng làm như thế có thể được. 我掂掇着这么办能行。感觉; 看做; 打量; 当做; 当成; 觉得; 以为; 作为; 看成; 认为 《对人或事物确定某种看法, 做出某种判断。》anh ấy cho rằng công tác cũng thuận lợi. 他感觉工作还顺利。đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé. 不要把人家的忍让看做软弱可欺。tôi cho rằng anh ấy có thể đảm nhiệm được công việc này. 我认为他可以担任这项工作。 主张 《对于如何行动持有某种见解。》anh ấy cho rằng cần phải đi ngay. 他主张马上动身。 认定 《确定地认为。》