chân thành tiếng Trung là gì?

chân thành tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chân thành trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

chân thành tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm chân thành tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chân thành tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm chân thành tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chân thành tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
诚笃 ; 笃诚 ; 旦旦 ; 诚笃; 笃实 ; 笃挚 《忠诚老实>
cuộc hội đàm diễn ra trong không khí hữu nghị chân thành.
会谈是在诚挚友好的气氛中进行的。 诚挚; 诚恳; 精诚 《诚恳真挚。》
《诚恳。》
chân thành kính mời
敦聘
肝胆 《比喻真诚的心。》
gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau.
肝胆相照
《真挚纯朴。》
lòng người không chân thành.
人心不古
开诚布公 《诚意待人, 坦白无私。》
恳 ; 款; 恳挚 ; 悃 《真诚; 诚恳。》
chân thành gởi gắm.
恳托。
lời nói chân thành xúc động lòng người.
词意恳挚动人。
chân thành ở lại.
款留。
bài hát chân thành.
款曲。
xin bày tỏ lòng chân thành.
悃诚。

悃愊 《至诚。》
倾心 《拿出真诚的心。》
chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.
倾心交谈, 互相勉励。
《真实(跟"假、伪"相对)。》
chân thành; thành tâm thành ý
真心诚意。
真诚; 真切 ; 真挚 ; 至诚 ; 忠实 ; 真实 ; 衷心 《真实诚恳; 没有一点虚假。》
tấm lòng chân thành
真诚的心意。
lời nói chân thành.
真切的话语。
người bạn chân thành
至诚的朋友
anh ấy là người chân thành, chưa bao giờ nói suông.
他是个至诚人, 从来不说空话。
chân thành ủng hộ
衷心拥护
chân thành cảm ơn
衷心的感谢 赤忱 《赤诚>
城根 《(城根儿)指靠近城墙地方。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chân thành hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chân thành trong tiếng Trung

诚笃 ; 笃诚 ; 旦旦 ; 诚笃; 笃实 ; 笃挚 《忠诚老实>cuộc hội đàm diễn ra trong không khí hữu nghị chân thành. 会谈是在诚挚友好的气氛中进行的。 诚挚; 诚恳; 精诚 《诚恳真挚。》敦 《诚恳。》chân thành kính mời敦聘肝胆 《比喻真诚的心。》gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau. 肝胆相照古 《真挚纯朴。》lòng người không chân thành. 人心不古开诚布公 《诚意待人, 坦白无私。》恳 ; 款; 恳挚 ; 悃 《真诚; 诚恳。》chân thành gởi gắm. 恳托。lời nói chân thành xúc động lòng người. 词意恳挚动人。chân thành ở lại. 款留。bài hát chân thành. 款曲。xin bày tỏ lòng chân thành. 悃诚。书悃愊 《至诚。》倾心 《拿出真诚的心。》chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau. 倾心交谈, 互相勉励。真 《真实(跟"假、伪"相对)。》chân thành; thành tâm thành ý真心诚意。真诚; 真切 ; 真挚 ; 至诚 ; 忠实 ; 真实 ; 衷心 《真实诚恳; 没有一点虚假。》tấm lòng chân thành真诚的心意。lời nói chân thành. 真切的话语。người bạn chân thành至诚的朋友anh ấy là người chân thành, chưa bao giờ nói suông. 他是个至诚人, 从来不说空话。chân thành ủng hộ衷心拥护chân thành cảm ơn衷心的感谢 赤忱 《赤诚>城根 《(城根儿)指靠近城墙地方。》

Đây là cách dùng chân thành tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chân thành tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 诚笃 ; 笃诚 ; 旦旦 ; 诚笃; 笃实 ; 笃挚 《忠诚老实>cuộc hội đàm diễn ra trong không khí hữu nghị chân thành. 会谈是在诚挚友好的气氛中进行的。 诚挚; 诚恳; 精诚 《诚恳真挚。》敦 《诚恳。》chân thành kính mời敦聘肝胆 《比喻真诚的心。》gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau. 肝胆相照古 《真挚纯朴。》lòng người không chân thành. 人心不古开诚布公 《诚意待人, 坦白无私。》恳 ; 款; 恳挚 ; 悃 《真诚; 诚恳。》chân thành gởi gắm. 恳托。lời nói chân thành xúc động lòng người. 词意恳挚动人。chân thành ở lại. 款留。bài hát chân thành. 款曲。xin bày tỏ lòng chân thành. 悃诚。书悃愊 《至诚。》倾心 《拿出真诚的心。》chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau. 倾心交谈, 互相勉励。真 《真实(跟 假、伪 相对)。》chân thành; thành tâm thành ý真心诚意。真诚; 真切 ; 真挚 ; 至诚 ; 忠实 ; 真实 ; 衷心 《真实诚恳; 没有一点虚假。》tấm lòng chân thành真诚的心意。lời nói chân thành. 真切的话语。người bạn chân thành至诚的朋友anh ấy là người chân thành, chưa bao giờ nói suông. 他是个至诚人, 从来不说空话。chân thành ủng hộ衷心拥护chân thành cảm ơn衷心的感谢 赤忱 《赤诚>城根 《(城根儿)指靠近城墙地方。》