chân tiếng Trung là gì?

chân tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chân trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

chân tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm chân tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chân tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm chân tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chân tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
存根 《开出票据或证件后留下来的底子, 上面记载着与票据或证件同样的内容, 以备查考。》
《兽足。》
chân gấu.
熊蹯(熊掌)。
根; 脚 《(根儿)物体的下部或某部分和其他东西连着的地方。》
chân tường
墙根。
chân tường.
墙脚。
chân núi.
山脚。
ly cao chân.
高脚杯。

脚丫子 《脚。也作脚鸭子。》
腿; 腿子; 趾 《人和动物用来支持身体和行走的部分。》
《吉祥, 多用于人名。》
《鸟兽的脚。》
chân trước
前爪。
chân chim ưng; vuốt chim ưng
鹰爪。
爪儿; 爪子 《动物的有尖甲的脚。》
chân chuột
老鼠爪儿。
chân gà
鸡爪子
chân mèo
猫爪子
《器物下部形状像腿的支撑部分。》
dấu chân
足迹。
chân đỉnh
鼎足。
蹄子 《蹄。》
职位; 角色。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chân hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chân trong tiếng Trung

存根 《开出票据或证件后留下来的底子, 上面记载着与票据或证件同样的内容, 以备查考。》蹯 《兽足。》chân gấu. 熊蹯(熊掌)。根; 脚 《(根儿)物体的下部或某部分和其他东西连着的地方。》chân tường墙根。chân tường. 墙脚。chân núi. 山脚。ly cao chân. 高脚杯。方脚丫子 《脚。也作脚鸭子。》腿; 腿子; 趾 《人和动物用来支持身体和行走的部分。》禛 《吉祥, 多用于人名。》爪 《鸟兽的脚。》chân trước前爪。chân chim ưng; vuốt chim ưng鹰爪。爪儿; 爪子 《动物的有尖甲的脚。》chân chuột老鼠爪儿。chân gà鸡爪子chân mèo猫爪子足 《器物下部形状像腿的支撑部分。》dấu chân足迹。chân đỉnh鼎足。蹄子 《蹄。》职位; 角色。

Đây là cách dùng chân tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chân tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 存根 《开出票据或证件后留下来的底子, 上面记载着与票据或证件同样的内容, 以备查考。》蹯 《兽足。》chân gấu. 熊蹯(熊掌)。根; 脚 《(根儿)物体的下部或某部分和其他东西连着的地方。》chân tường墙根。chân tường. 墙脚。chân núi. 山脚。ly cao chân. 高脚杯。方脚丫子 《脚。也作脚鸭子。》腿; 腿子; 趾 《人和动物用来支持身体和行走的部分。》禛 《吉祥, 多用于人名。》爪 《鸟兽的脚。》chân trước前爪。chân chim ưng; vuốt chim ưng鹰爪。爪儿; 爪子 《动物的有尖甲的脚。》chân chuột老鼠爪儿。chân gà鸡爪子chân mèo猫爪子足 《器物下部形状像腿的支撑部分。》dấu chân足迹。chân đỉnh鼎足。蹄子 《蹄。》职位; 角色。