chính giữa tiếng Trung là gì?

chính giữa tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chính giữa trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

chính giữa tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm chính giữa tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chính giữa tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm chính giữa tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chính giữa tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
当间儿; 中间; 中心 《跟四周的距离相等的位置。》
bên phải tấm ảnh là anh trai, chị dâu, bên trái tôi và em trai, chính giữa là cha và mẹ.
照片的右边是哥哥、嫂子, 左边是我和弟弟, 当中间儿是爸爸、妈妈。
当心 《胸部的正中, 泛指正中间。》
当中间儿; 当中; 正当中; 当央; 正中 《中心点。也说正当中。》
《适中; 均匀。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chính giữa hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chính giữa trong tiếng Trung

当间儿; 中间; 中心 《跟四周的距离相等的位置。》bên phải tấm ảnh là anh trai, chị dâu, bên trái tôi và em trai, chính giữa là cha và mẹ. 照片的右边是哥哥、嫂子, 左边是我和弟弟, 当中间儿是爸爸、妈妈。当心 《胸部的正中, 泛指正中间。》当中间儿; 当中; 正当中; 当央; 正中 《中心点。也说正当中。》亭 《适中; 均匀。》

Đây là cách dùng chính giữa tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chính giữa tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 当间儿; 中间; 中心 《跟四周的距离相等的位置。》bên phải tấm ảnh là anh trai, chị dâu, bên trái tôi và em trai, chính giữa là cha và mẹ. 照片的右边是哥哥、嫂子, 左边是我和弟弟, 当中间儿是爸爸、妈妈。当心 《胸部的正中, 泛指正中间。》当中间儿; 当中; 正当中; 当央; 正中 《中心点。也说正当中。》亭 《适中; 均匀。》