chính tiếng Trung là gì?

chính tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chính trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

chính tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm chính tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chính tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm chính tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chính tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《主要的; 中心的。》
《正宗; 正统。》
chính phái
嫡派。
腹心 《比喻要害或中心部分。》
mối lo chủ yếu; mối lo chính
腹心之患。
核心 《中心; 主要部分(就事物之间的关系说)。》
công việc chủ yếu; công việc chính.
核心工事。 基本 《根本的。》
mâu thuẫn chính.
基本矛盾。
机要 《机密重要的。》
thư ký chính.
机要秘书。
《垂直或符合标准方向(跟"歪"相对)。》
hướng chính Nam
正南。
chính diện
正前方。
chính văn
正文。
chính biên
正编。
bản chính; bản gốc
正本。
《国家某一部门主管的业务。》
tài chính
财政。
dân chính
民政。
bưu chính
邮政。
《最重要的; 最基本的。》
主要 《有关事物中最重要的; 起决定作用的。》
mục đích chính
主要目的。
nhân vật chính
主要人物。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chính hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chính trong tiếng Trung

本 《主要的; 中心的。》嫡 《正宗; 正统。》chính phái嫡派。腹心 《比喻要害或中心部分。》mối lo chủ yếu; mối lo chính腹心之患。核心 《中心; 主要部分(就事物之间的关系说)。》công việc chủ yếu; công việc chính. 核心工事。 基本 《根本的。》mâu thuẫn chính. 基本矛盾。机要 《机密重要的。》thư ký chính. 机要秘书。正 《垂直或符合标准方向(跟"歪"相对)。》hướng chính Nam正南。chính diện正前方。chính văn正文。chính biên正编。bản chính; bản gốc正本。政 《国家某一部门主管的业务。》tài chính财政。dân chính民政。bưu chính邮政。主 《最重要的; 最基本的。》主要 《有关事物中最重要的; 起决定作用的。》mục đích chính主要目的。nhân vật chính主要人物。

Đây là cách dùng chính tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chính tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 本 《主要的; 中心的。》嫡 《正宗; 正统。》chính phái嫡派。腹心 《比喻要害或中心部分。》mối lo chủ yếu; mối lo chính腹心之患。核心 《中心; 主要部分(就事物之间的关系说)。》công việc chủ yếu; công việc chính. 核心工事。 基本 《根本的。》mâu thuẫn chính. 基本矛盾。机要 《机密重要的。》thư ký chính. 机要秘书。正 《垂直或符合标准方向(跟 歪 相对)。》hướng chính Nam正南。chính diện正前方。chính văn正文。chính biên正编。bản chính; bản gốc正本。政 《国家某一部门主管的业务。》tài chính财政。dân chính民政。bưu chính邮政。主 《最重要的; 最基本的。》主要 《有关事物中最重要的; 起决定作用的。》mục đích chính主要目的。nhân vật chính主要人物。