chúc mừng tiếng Trung là gì?

chúc mừng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chúc mừng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

chúc mừng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm chúc mừng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chúc mừng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm chúc mừng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chúc mừng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
道贺; 道喜; 贺喜 《对人有喜庆事表示祝贺。》
đến nhà chúc mừng
登门道喜。
恭贺 《恭敬地祝贺。》
chúc mừng năm mới; cung chúc tân xuân
恭贺新禧。
恭喜 《客套话, 祝贺人家的喜事。》
chúc mừng phát tài.
恭喜发财.
chúc mừng các anh đã thí nghiệm thành công.
恭喜!恭喜!恭喜你们试验成功。
庆贺 《为共同的喜事表示庆祝或向有喜事的人道喜。》
chúc mừng thắng lợi.
庆贺胜利。
chúc mừng anh Trương lập công.
庆贺老张立功。
庆祝 《为共同的喜事进行一些活动表示快乐或纪念。》
祝福 《原指祈求上帝赐福, 后来指祝人平安和幸福。》
祝贺 《庆贺。》
chúc mừng các anh đã hoàn thành vượt mức kế hoạch.
祝贺你们超额完成了计划。
xin gửi tới hội nghị lời chúc mừng nhiệt liệt.
向会议表示热烈的祝贺。 祝愿; 祝颂 《表示良好愿望。》
chân thành chúc mừng
衷心祝愿。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chúc mừng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chúc mừng trong tiếng Trung

道贺; 道喜; 贺喜 《对人有喜庆事表示祝贺。》đến nhà chúc mừng登门道喜。恭贺 《恭敬地祝贺。》chúc mừng năm mới; cung chúc tân xuân恭贺新禧。恭喜 《客套话, 祝贺人家的喜事。》chúc mừng phát tài. 恭喜发财. chúc mừng các anh đã thí nghiệm thành công. 恭喜!恭喜!恭喜你们试验成功。庆贺 《为共同的喜事表示庆祝或向有喜事的人道喜。》chúc mừng thắng lợi. 庆贺胜利。chúc mừng anh Trương lập công. 庆贺老张立功。庆祝 《为共同的喜事进行一些活动表示快乐或纪念。》祝福 《原指祈求上帝赐福, 后来指祝人平安和幸福。》祝贺 《庆贺。》chúc mừng các anh đã hoàn thành vượt mức kế hoạch. 祝贺你们超额完成了计划。xin gửi tới hội nghị lời chúc mừng nhiệt liệt. 向会议表示热烈的祝贺。 祝愿; 祝颂 《表示良好愿望。》chân thành chúc mừng衷心祝愿。

Đây là cách dùng chúc mừng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chúc mừng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 道贺; 道喜; 贺喜 《对人有喜庆事表示祝贺。》đến nhà chúc mừng登门道喜。恭贺 《恭敬地祝贺。》chúc mừng năm mới; cung chúc tân xuân恭贺新禧。恭喜 《客套话, 祝贺人家的喜事。》chúc mừng phát tài. 恭喜发财. chúc mừng các anh đã thí nghiệm thành công. 恭喜!恭喜!恭喜你们试验成功。庆贺 《为共同的喜事表示庆祝或向有喜事的人道喜。》chúc mừng thắng lợi. 庆贺胜利。chúc mừng anh Trương lập công. 庆贺老张立功。庆祝 《为共同的喜事进行一些活动表示快乐或纪念。》祝福 《原指祈求上帝赐福, 后来指祝人平安和幸福。》祝贺 《庆贺。》chúc mừng các anh đã hoàn thành vượt mức kế hoạch. 祝贺你们超额完成了计划。xin gửi tới hội nghị lời chúc mừng nhiệt liệt. 向会议表示热烈的祝贺。 祝愿; 祝颂 《表示良好愿望。》chân thành chúc mừng衷心祝愿。