chạm tiếng Trung là gì?

chạm tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chạm trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

chạm tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm chạm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chạm tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm chạm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chạm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
版刻 《文字或图画的木板雕刻。》

镌; 勒 《雕刻。》
《在竹木、玉石、金属等上面刻画。》
chạm hoa; trổ hoa
雕花。
《在砖石上凿; 在金银上刻。》
chạm hoa
錾花。
chạm vàng
錾金。
琢石 《用一尖头工具(如鹤嘴锄)来修琢石头的行为或过程。》
冲撞 《冲犯。》
tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy.
我很后悔不该失言冲撞她。 触; 触动 《接触; 碰; 撞。》
《运动着的物体跟别的物体突然接触。》
沾手 《用手接触。》
bông tuyết vừa chạm vào là tan ngay.
雪花一沾手就化了。
招惹 《(用言语、行动)触动; 逗引(多用于否定式)。》
《接触; 挨上。》
trên không chạm trời, dưới không chạm đất.
上不着天, 下不着地。
竹刻 《在竹制的器物上雕刻文字图画的艺术。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chạm hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chạm trong tiếng Trung

版刻 《文字或图画的木板雕刻。》书镌; 勒 《雕刻。》雕 《在竹木、玉石、金属等上面刻画。》chạm hoa; trổ hoa雕花。錾 《在砖石上凿; 在金银上刻。》chạm hoa錾花。chạm vàng錾金。琢石 《用一尖头工具(如鹤嘴锄)来修琢石头的行为或过程。》冲撞 《冲犯。》tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy. 我很后悔不该失言冲撞她。 触; 触动 《接触; 碰; 撞。》碰 《运动着的物体跟别的物体突然接触。》沾手 《用手接触。》bông tuyết vừa chạm vào là tan ngay. 雪花一沾手就化了。招惹 《(用言语、行动)触动; 逗引(多用于否定式)。》着 《接触; 挨上。》trên không chạm trời, dưới không chạm đất. 上不着天, 下不着地。竹刻 《在竹制的器物上雕刻文字图画的艺术。》

Đây là cách dùng chạm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chạm tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 版刻 《文字或图画的木板雕刻。》书镌; 勒 《雕刻。》雕 《在竹木、玉石、金属等上面刻画。》chạm hoa; trổ hoa雕花。錾 《在砖石上凿; 在金银上刻。》chạm hoa錾花。chạm vàng錾金。琢石 《用一尖头工具(如鹤嘴锄)来修琢石头的行为或过程。》冲撞 《冲犯。》tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy. 我很后悔不该失言冲撞她。 触; 触动 《接触; 碰; 撞。》碰 《运动着的物体跟别的物体突然接触。》沾手 《用手接触。》bông tuyết vừa chạm vào là tan ngay. 雪花一沾手就化了。招惹 《(用言语、行动)触动; 逗引(多用于否定式)。》着 《接触; 挨上。》trên không chạm trời, dưới không chạm đất. 上不着天, 下不着地。竹刻 《在竹制的器物上雕刻文字图画的艺术。》