chạm trổ tiếng Trung là gì?

chạm trổ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chạm trổ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

chạm trổ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm chạm trổ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chạm trổ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm chạm trổ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chạm trổ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
雕花 《一种工艺, 在木器上或房屋的隔扇、窗户等上头雕刻图案、花纹。》
thợ chạm trổ; thợ điêu khắc
雕花匠。
chạm trổ công phu.
精心雕刻。
trái dưa này chạm trổ bằng phỉ thuý.
这是用翡翠雕琢成的西瓜。
锲; 雕刻 ; 雕镌 ; 雕琢 《在金属、象牙、骨头或其他材料上刻出形象。》
《用画儿装饰的。》
kèo nhà chạm trổ
画栋雕梁。
《用刀子在竹、 木、 石、 玉、 金属等物品上雕成花纹、文字。》
《镂刻(木头)。》
hoa văn trên ghế là từ chạm trổ mà có.
椅背上的花纹是锼出来的。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chạm trổ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chạm trổ trong tiếng Trung

雕花 《一种工艺, 在木器上或房屋的隔扇、窗户等上头雕刻图案、花纹。》thợ chạm trổ; thợ điêu khắc雕花匠。chạm trổ công phu. 精心雕刻。trái dưa này chạm trổ bằng phỉ thuý. 这是用翡翠雕琢成的西瓜。锲; 雕刻 ; 雕镌 ; 雕琢 《在金属、象牙、骨头或其他材料上刻出形象。》画 《用画儿装饰的。》kèo nhà chạm trổ画栋雕梁。刻 《用刀子在竹、 木、 石、 玉、 金属等物品上雕成花纹、文字。》锼 《镂刻(木头)。》hoa văn trên ghế là từ chạm trổ mà có. 椅背上的花纹是锼出来的。

Đây là cách dùng chạm trổ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chạm trổ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 雕花 《一种工艺, 在木器上或房屋的隔扇、窗户等上头雕刻图案、花纹。》thợ chạm trổ; thợ điêu khắc雕花匠。chạm trổ công phu. 精心雕刻。trái dưa này chạm trổ bằng phỉ thuý. 这是用翡翠雕琢成的西瓜。锲; 雕刻 ; 雕镌 ; 雕琢 《在金属、象牙、骨头或其他材料上刻出形象。》画 《用画儿装饰的。》kèo nhà chạm trổ画栋雕梁。刻 《用刀子在竹、 木、 石、 玉、 金属等物品上雕成花纹、文字。》锼 《镂刻(木头)。》hoa văn trên ghế là từ chạm trổ mà có. 椅背上的花纹是锼出来的。