chất phác tiếng Trung là gì?

chất phác tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chất phác trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

chất phác tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm chất phác tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chất phác tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm chất phác tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chất phác tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
诚朴 ; 醇朴; 淳朴; 纯朴 ; 憨 ; 朴实; 天真 《诚恳朴实。》
憨厚 ; 拙直 ; 憨直。《老实厚道。》
lòng thật thà chất phác
心地憨厚
浑 ; 浑朴 《天然的; 浑厚朴实。》
hồn hậu chất phác
浑朴
thật thà chất phác
浑厚
木强 《质朴刚强。》
平实 《朴质。》
朴厚 《朴实厚道。》
朴陋 《朴素简陋。》
村野 《性情粗鲁。》
简朴 《(语言、文笔、生活作风等)简单朴素。》
清真 《纯洁质朴。》
thơ quý ở chỗ mộc mạc chất phác, phải có sự gửi gấm ý tình của tác giả.
诗贵清真, 更要有寄托。 质朴 《朴实; 不矫饰。》
là người chất phác trung hậu
为人质朴忠厚。 宽厚 《(声音)浑厚。》
古气 《古老质朴的方式、风气等。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chất phác hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chất phác trong tiếng Trung

诚朴 ; 醇朴; 淳朴; 纯朴 ; 憨 ; 朴实; 天真 《诚恳朴实。》憨厚 ; 拙直 ; 憨直。《老实厚道。》lòng thật thà chất phác心地憨厚浑 ; 浑朴 《天然的; 浑厚朴实。》hồn hậu chất phác浑朴thật thà chất phác浑厚木强 《质朴刚强。》平实 《朴质。》朴厚 《朴实厚道。》朴陋 《朴素简陋。》村野 《性情粗鲁。》简朴 《(语言、文笔、生活作风等)简单朴素。》清真 《纯洁质朴。》thơ quý ở chỗ mộc mạc chất phác, phải có sự gửi gấm ý tình của tác giả. 诗贵清真, 更要有寄托。 质朴 《朴实; 不矫饰。》là người chất phác trung hậu为人质朴忠厚。 宽厚 《(声音)浑厚。》古气 《古老质朴的方式、风气等。》

Đây là cách dùng chất phác tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chất phác tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 诚朴 ; 醇朴; 淳朴; 纯朴 ; 憨 ; 朴实; 天真 《诚恳朴实。》憨厚 ; 拙直 ; 憨直。《老实厚道。》lòng thật thà chất phác心地憨厚浑 ; 浑朴 《天然的; 浑厚朴实。》hồn hậu chất phác浑朴thật thà chất phác浑厚木强 《质朴刚强。》平实 《朴质。》朴厚 《朴实厚道。》朴陋 《朴素简陋。》村野 《性情粗鲁。》简朴 《(语言、文笔、生活作风等)简单朴素。》清真 《纯洁质朴。》thơ quý ở chỗ mộc mạc chất phác, phải có sự gửi gấm ý tình của tác giả. 诗贵清真, 更要有寄托。 质朴 《朴实; 不矫饰。》là người chất phác trung hậu为人质朴忠厚。 宽厚 《(声音)浑厚。》古气 《古老质朴的方式、风气等。》