chắc tiếng Trung là gì?

chắc tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chắc trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

chắc tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm chắc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chắc tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm chắc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chắc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《在句末表示疑问, 带有揣测的意味。》
chắc anh ta không đến nữa
他大概不来了吧。
hôm nay chắc không mưa
今天不会下雨吧。
大约; 大约摸 《表示有很大的可能性。》
chắc anh ấy đã đi họp rồi.
他大约是开会去了。
chắc anh ấy chưa biết chuyện này.
他大约摸还不知道这件事。
厚实 《宽厚结实。》
《瓜果等植物结实。》
坚; 坚硬 《硬; 坚固。》
结实 《坚固耐用。》
đôi giày này rất chắc.
这双鞋很结实。 牢

牢固; 经久。》

准儿 《确定的主意、方式、规律等(大多用在"有、没有"后面)。》
饱; 饱满 《指充足、充实, 侧重形容粮食、谷物或人的精神方面的充足充实。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chắc hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chắc trong tiếng Trung

吧 《在句末表示疑问, 带有揣测的意味。》chắc anh ta không đến nữa他大概不来了吧。hôm nay chắc không mưa今天不会下雨吧。大约; 大约摸 《表示有很大的可能性。》chắc anh ấy đã đi họp rồi. 他大约是开会去了。chắc anh ấy chưa biết chuyện này. 他大约摸还不知道这件事。厚实 《宽厚结实。》坐 《瓜果等植物结实。》坚; 坚硬 《硬; 坚固。》结实 《坚固耐用。》đôi giày này rất chắc. 这双鞋很结实。 牢《牢固; 经久。》《准儿 《确定的主意、方式、规律等(大多用在"有、没有"后面)。》《饱; 饱满 《指充足、充实, 侧重形容粮食、谷物或人的精神方面的充足充实。》

Đây là cách dùng chắc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chắc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 吧 《在句末表示疑问, 带有揣测的意味。》chắc anh ta không đến nữa他大概不来了吧。hôm nay chắc không mưa今天不会下雨吧。大约; 大约摸 《表示有很大的可能性。》chắc anh ấy đã đi họp rồi. 他大约是开会去了。chắc anh ấy chưa biết chuyện này. 他大约摸还不知道这件事。厚实 《宽厚结实。》坐 《瓜果等植物结实。》坚; 坚硬 《硬; 坚固。》结实 《坚固耐用。》đôi giày này rất chắc. 这双鞋很结实。 牢《牢固; 经久。》《准儿 《确定的主意、方式、规律等(大多用在 有、没有 后面)。》《饱; 饱满 《指充足、充实, 侧重形容粮食、谷物或人的精神方面的充足充实。》