chế độ bản vị vàng tiếng Trung là gì?

chế độ bản vị vàng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chế độ bản vị vàng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

chế độ bản vị vàng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm chế độ bản vị vàng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chế độ bản vị vàng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm chế độ bản vị vàng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)


金本位制 《一种货币制度。表示一国的单位货币与一定量的黄金维持等价关系, 且允许黄金在国内外自由移动。英国在公元一八二一年, 正式采用金本位制度, 各国陆续采用, 而至大战爆发、经济大恐慌的来临, 金本位制终告结束。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chế độ bản vị vàng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chế độ bản vị vàng trong tiếng Trung

经金本位制 《一种货币制度。表示一国的单位货币与一定量的黄金维持等价关系, 且允许黄金在国内外自由移动。英国在公元一八二一年, 正式采用金本位制度, 各国陆续采用, 而至大战爆发、经济大恐慌的来临, 金本位制终告结束。》

Đây là cách dùng chế độ bản vị vàng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chế độ bản vị vàng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 经金本位制 《一种货币制度。表示一国的单位货币与一定量的黄金维持等价关系, 且允许黄金在国内外自由移动。英国在公元一八二一年, 正式采用金本位制度, 各国陆续采用, 而至大战爆发、经济大恐慌的来临, 金本位制终告结束。》