chỉ có tiếng Trung là gì?

chỉ có tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chỉ có trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

chỉ có tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm chỉ có tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chỉ có tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm chỉ có tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chỉ có tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不过 《指明范围, 含有往小处说的意味; 仅仅。》
tất cả chỉ có năm sáu người thôi
一共不过五六个人。
除非; 除去 《表示唯一的条件, 相当于"只有", 常跟"才、否则、不然"等合用。》
chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu.
除非修个水库, 才能更好地解决灌溉问题。 刚 《副词, 表示勉强达到某种程度; 仅仅。》
sáng sớm lên đường trời còn rất tối, chỉ có thể thấy ba lô của người đi trước.
清早出发的时候天还很黑, 刚能看出前面的人的背包。 惟有; 只; 只有; 止; 徒然 《表示必需的条件(下文常用"才"或"方"呼应)。》
chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.
只有同心协力, 才能把事情办好。
trong nhà chỉ có một mình tôi.
家里只我一个人。
mọi người đều bằng lòng, chỉ có nó là không bằng lòng
大家都愿意, 惟有他不愿意。
chỉ có nhà này; chỉ một nhà này
止此一家。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chỉ có hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chỉ có trong tiếng Trung

不过 《指明范围, 含有往小处说的意味; 仅仅。》tất cả chỉ có năm sáu người thôi一共不过五六个人。除非; 除去 《表示唯一的条件, 相当于"只有", 常跟"才、否则、不然"等合用。》chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu. 除非修个水库, 才能更好地解决灌溉问题。 刚 《副词, 表示勉强达到某种程度; 仅仅。》sáng sớm lên đường trời còn rất tối, chỉ có thể thấy ba lô của người đi trước. 清早出发的时候天还很黑, 刚能看出前面的人的背包。 惟有; 只; 只有; 止; 徒然 《表示必需的条件(下文常用"才"或"方"呼应)。》chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc. 只有同心协力, 才能把事情办好。trong nhà chỉ có một mình tôi. 家里只我一个人。mọi người đều bằng lòng, chỉ có nó là không bằng lòng大家都愿意, 惟有他不愿意。chỉ có nhà này; chỉ một nhà này止此一家。

Đây là cách dùng chỉ có tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chỉ có tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 不过 《指明范围, 含有往小处说的意味; 仅仅。》tất cả chỉ có năm sáu người thôi一共不过五六个人。除非; 除去 《表示唯一的条件, 相当于 只有 , 常跟 才、否则、不然 等合用。》chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu. 除非修个水库, 才能更好地解决灌溉问题。 刚 《副词, 表示勉强达到某种程度; 仅仅。》sáng sớm lên đường trời còn rất tối, chỉ có thể thấy ba lô của người đi trước. 清早出发的时候天还很黑, 刚能看出前面的人的背包。 惟有; 只; 只有; 止; 徒然 《表示必需的条件(下文常用 才 或 方 呼应)。》chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc. 只有同心协力, 才能把事情办好。trong nhà chỉ có một mình tôi. 家里只我一个人。mọi người đều bằng lòng, chỉ có nó là không bằng lòng大家都愿意, 惟有他不愿意。chỉ có nhà này; chỉ một nhà này止此一家。