chịu nổi tiếng Trung là gì?

chịu nổi tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chịu nổi trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

chịu nổi tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm chịu nổi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chịu nổi tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm chịu nổi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chịu nổi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
吃得消 《能支持; 支持得住; 受得了。》
bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.
高空飞行, 要身体结实才吃得消。
chiếc cầu gỗ này, xe tải cỡ lớn đi qua cũng có thể chịu nổi.
这座木桥过大卡车也能吃得住。 吃得住 《承受得住; 能支持。》
搁得住 《禁受得住。》
đồ bền hơn nữa, anh dùng thế có chịu nổi
không? 再结实的东西, 搁得住你这么使吗?
禁得起 《承受得住(多用于人)。》
băng đóng trên sông có thể chịu nổi người đi qua.
河上的冰已经禁得住人走了。
禁得住 ; 耐 ; 受得住 《承受得住(用于人或物)。》
《能忍受。》
không thể chịu nổi một đả kích nào nữa.
不堪一击。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chịu nổi hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chịu nổi trong tiếng Trung

吃得消 《能支持; 支持得住; 受得了。》bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi. 高空飞行, 要身体结实才吃得消。chiếc cầu gỗ này, xe tải cỡ lớn đi qua cũng có thể chịu nổi. 这座木桥过大卡车也能吃得住。 吃得住 《承受得住; 能支持。》搁得住 《禁受得住。》đồ bền hơn nữa, anh dùng thế có chịu nổikhông? 再结实的东西, 搁得住你这么使吗?禁得起 《承受得住(多用于人)。》băng đóng trên sông có thể chịu nổi người đi qua. 河上的冰已经禁得住人走了。禁得住 ; 耐 ; 受得住 《承受得住(用于人或物)。》堪 《能忍受。》không thể chịu nổi một đả kích nào nữa. 不堪一击。

Đây là cách dùng chịu nổi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chịu nổi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 吃得消 《能支持; 支持得住; 受得了。》bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi. 高空飞行, 要身体结实才吃得消。chiếc cầu gỗ này, xe tải cỡ lớn đi qua cũng có thể chịu nổi. 这座木桥过大卡车也能吃得住。 吃得住 《承受得住; 能支持。》搁得住 《禁受得住。》đồ bền hơn nữa, anh dùng thế có chịu nổikhông? 再结实的东西, 搁得住你这么使吗?禁得起 《承受得住(多用于人)。》băng đóng trên sông có thể chịu nổi người đi qua. 河上的冰已经禁得住人走了。禁得住 ; 耐 ; 受得住 《承受得住(用于人或物)。》堪 《能忍受。》không thể chịu nổi một đả kích nào nữa. 不堪一击。