coi chừng tiếng Trung là gì?

coi chừng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng coi chừng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

coi chừng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm coi chừng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ coi chừng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm coi chừng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm coi chừng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
当心 ; 小心。《注意; 留神。》
đi chậm thôi, coi chừng đường trơn.
慢点儿走, 当心地上滑。
coi chừng củi lửa
小心火烛。
看管 《 照管。》
《 用在表示动作或 变化的词或 词 组前面, 表示预见到某种变化趋势, 或者提醒对方注意可能发生或将要 发生的某种不好的事情或情况。》
đừng chạy, coi chừng té bây giờ.
别跑
!
看摔着!
提防 《小心防备。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ coi chừng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của coi chừng trong tiếng Trung

当心 ; 小心。《注意; 留神。》đi chậm thôi, coi chừng đường trơn. 慢点儿走, 当心地上滑。coi chừng củi lửa小心火烛。看管 《 照管。》看 《 用在表示动作或 变化的词或 词 组前面, 表示预见到某种变化趋势, 或者提醒对方注意可能发生或将要 发生的某种不好的事情或情况。》đừng chạy, coi chừng té bây giờ. 别跑!看摔着!提防 《小心防备。》

Đây là cách dùng coi chừng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ coi chừng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 当心 ; 小心。《注意; 留神。》đi chậm thôi, coi chừng đường trơn. 慢点儿走, 当心地上滑。coi chừng củi lửa小心火烛。看管 《 照管。》看 《 用在表示动作或 变化的词或 词 组前面, 表示预见到某种变化趋势, 或者提醒对方注意可能发生或将要 发生的某种不好的事情或情况。》đừng chạy, coi chừng té bây giờ. 别跑!看摔着!提防 《小心防备。》