coi trọng tiếng Trung là gì?

coi trọng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng coi trọng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

coi trọng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm coi trọng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ coi trọng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm coi trọng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm coi trọng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
厚; 垕 《优待; 推崇; 重视。》
《讲求。》
coi trọng tình đoàn kết.
讲团结。
讲究 《讲求; 重视。》
chúng tôi luôn coi trọng sự cầu thị.
我们一向讲究实事求是。
làm việc phải coi trọng hiệu suất.
办事要讲求效率。
phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
要讲求实际, 不要讲求形式。
讲求 《重视某一方面, 并没法使它实现, 满足要求; 追求。》
看得起; 瞧得起; 高看 ; 看重 ; 重视。《很看得起; 看得很重要。》
nếu như anh coi trọng tôi thì phải giữ thể diện cho tôi.
你要是看得起我, 就给我这个面子。
coi trọng tri thức.
看重知识。
thanh niên đa số đều có lòng nhiệt tình, chúng ta phải coi trọng họ
青年大都热情有为
,
我们要看重他们。
器; 器重 《(长辈对晚辈, 上级对下级)看重; 看视。》
năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.
他的工作能力强, 又要求进步, 领导上很器重他。
青眼; 青睐 《指人高兴时眼睛正着看, 黑色的眼珠在中间, 比喻对人的喜爱或重视(跟"白眼"相对)。》
抬举 《看重某人而加以称赞或提拔。》
倚重 《依靠, 器重。》
珍; 珍视 《珍惜重视。》
珍重 《爱惜; 珍爱(重要或难得的事物)。》
重; 重视 《认为人的德才优良或事物的作用重要而认真对待; 看重。》
coi trọng việc học
重视学习 注重 《重视。》
coi trọng điều tra nghiên cứu
注重调查研究。
着重 《把重点放在某方面; 强调。》

垂青 《古时黑眼珠叫青眼, 对人正视表示看得起叫青眼相看。"垂青"表示重视。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ coi trọng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của coi trọng trong tiếng Trung

厚; 垕 《优待; 推崇; 重视。》讲 《讲求。》coi trọng tình đoàn kết. 讲团结。讲究 《讲求; 重视。》chúng tôi luôn coi trọng sự cầu thị. 我们一向讲究实事求是。làm việc phải coi trọng hiệu suất. 办事要讲求效率。phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức. 要讲求实际, 不要讲求形式。讲求 《重视某一方面, 并没法使它实现, 满足要求; 追求。》看得起; 瞧得起; 高看 ; 看重 ; 重视。《很看得起; 看得很重要。》nếu như anh coi trọng tôi thì phải giữ thể diện cho tôi. 你要是看得起我, 就给我这个面子。coi trọng tri thức. 看重知识。thanh niên đa số đều có lòng nhiệt tình, chúng ta phải coi trọng họ青年大都热情有为, 我们要看重他们。器; 器重 《(长辈对晚辈, 上级对下级)看重; 看视。》năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta. 他的工作能力强, 又要求进步, 领导上很器重他。青眼; 青睐 《指人高兴时眼睛正着看, 黑色的眼珠在中间, 比喻对人的喜爱或重视(跟"白眼"相对)。》抬举 《看重某人而加以称赞或提拔。》倚重 《依靠, 器重。》珍; 珍视 《珍惜重视。》珍重 《爱惜; 珍爱(重要或难得的事物)。》重; 重视 《认为人的德才优良或事物的作用重要而认真对待; 看重。》coi trọng việc học重视学习 注重 《重视。》coi trọng điều tra nghiên cứu注重调查研究。着重 《把重点放在某方面; 强调。》书垂青 《古时黑眼珠叫青眼, 对人正视表示看得起叫青眼相看。"垂青"表示重视。》

Đây là cách dùng coi trọng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ coi trọng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 厚; 垕 《优待; 推崇; 重视。》讲 《讲求。》coi trọng tình đoàn kết. 讲团结。讲究 《讲求; 重视。》chúng tôi luôn coi trọng sự cầu thị. 我们一向讲究实事求是。làm việc phải coi trọng hiệu suất. 办事要讲求效率。phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức. 要讲求实际, 不要讲求形式。讲求 《重视某一方面, 并没法使它实现, 满足要求; 追求。》看得起; 瞧得起; 高看 ; 看重 ; 重视。《很看得起; 看得很重要。》nếu như anh coi trọng tôi thì phải giữ thể diện cho tôi. 你要是看得起我, 就给我这个面子。coi trọng tri thức. 看重知识。thanh niên đa số đều có lòng nhiệt tình, chúng ta phải coi trọng họ青年大都热情有为, 我们要看重他们。器; 器重 《(长辈对晚辈, 上级对下级)看重; 看视。》năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta. 他的工作能力强, 又要求进步, 领导上很器重他。青眼; 青睐 《指人高兴时眼睛正着看, 黑色的眼珠在中间, 比喻对人的喜爱或重视(跟 白眼 相对)。》抬举 《看重某人而加以称赞或提拔。》倚重 《依靠, 器重。》珍; 珍视 《珍惜重视。》珍重 《爱惜; 珍爱(重要或难得的事物)。》重; 重视 《认为人的德才优良或事物的作用重要而认真对待; 看重。》coi trọng việc học重视学习 注重 《重视。》coi trọng điều tra nghiên cứu注重调查研究。着重 《把重点放在某方面; 强调。》书垂青 《古时黑眼珠叫青眼, 对人正视表示看得起叫青眼相看。 垂青 表示重视。》