con tiếng Trung là gì?

con tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng con trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

con tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm con tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ con tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm con tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm con tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《幼小的(多指鸟类)。》
gà con
雏鸡。
《指某些幼小动物。》
cá bột; cá con
鱼花
《用于有把手的器具。》
một con dao
一把刀
《用于成条的东西。》
lên núi có hai con đường.
上山有两股道。 口 《量词。》
ba con heo.
三口猪。
một con dao thép.
一口钢刀。
口轻 ; 口淡 ; 口小 《 (驴马等)年龄小。》
《量词, 用于骆驼。》
một con lạc đà
一峰骆驼。
《用于马、骡等。》
hai con lừa.
两匹骡子。
ba con ngựa.
三匹马。
《量词, 用于船只。》
Một quyển sách giống như con thuyền đưa ta từ bến cảng chật hẹp tiến ra biển cả cuộc đời mênh mông vô hạn.
一本书就像一艘船, 带领我们从狭隘的港湾驶向无限广阔的生活海洋。 头 《量词。》
《量词, 用于鱼。》
một con cá
一尾 鱼
《用于鸟类。》
một con bồ câu đưa thư.
一羽信鸽。
《用于动物(多指飞禽、走兽)。》
một con gà
一只鸡
hai con thỏ
两只兔子。
《古代指儿女, 现在专指儿子。》
儿女 《儿子和女儿。》
孩儿 《父母称呼儿女或儿女对父母自称(多见于早期白话)。》
anh ấy có hai con
他有两个孩子。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ con hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của con trong tiếng Trung

雏 《幼小的(多指鸟类)。》gà con雏鸡。花 《指某些幼小动物。》cá bột; cá con鱼花把 《用于有把手的器具。》một con dao一把刀股 《用于成条的东西。》lên núi có hai con đường. 上山有两股道。 口 《量词。》ba con heo. 三口猪。một con dao thép. 一口钢刀。口轻 ; 口淡 ; 口小 《 (驴马等)年龄小。》峰 《量词, 用于骆驼。》một con lạc đà一峰骆驼。匹 《用于马、骡等。》hai con lừa. 两匹骡子。ba con ngựa. 三匹马。艘 《量词, 用于船只。》Một quyển sách giống như con thuyền đưa ta từ bến cảng chật hẹp tiến ra biển cả cuộc đời mênh mông vô hạn. 一本书就像一艘船, 带领我们从狭隘的港湾驶向无限广阔的生活海洋。 头 《量词。》尾 《量词, 用于鱼。》một con cá一尾 鱼羽 《用于鸟类。》một con bồ câu đưa thư. 一羽信鸽。只 《用于动物(多指飞禽、走兽)。》một con gà一只鸡hai con thỏ两只兔子。子 《古代指儿女, 现在专指儿子。》儿女 《儿子和女儿。》孩儿 《父母称呼儿女或儿女对父母自称(多见于早期白话)。》anh ấy có hai con他有两个孩子。

Đây là cách dùng con tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ con tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 雏 《幼小的(多指鸟类)。》gà con雏鸡。花 《指某些幼小动物。》cá bột; cá con鱼花把 《用于有把手的器具。》một con dao一把刀股 《用于成条的东西。》lên núi có hai con đường. 上山有两股道。 口 《量词。》ba con heo. 三口猪。một con dao thép. 一口钢刀。口轻 ; 口淡 ; 口小 《 (驴马等)年龄小。》峰 《量词, 用于骆驼。》một con lạc đà一峰骆驼。匹 《用于马、骡等。》hai con lừa. 两匹骡子。ba con ngựa. 三匹马。艘 《量词, 用于船只。》Một quyển sách giống như con thuyền đưa ta từ bến cảng chật hẹp tiến ra biển cả cuộc đời mênh mông vô hạn. 一本书就像一艘船, 带领我们从狭隘的港湾驶向无限广阔的生活海洋。 头 《量词。》尾 《量词, 用于鱼。》một con cá一尾 鱼羽 《用于鸟类。》một con bồ câu đưa thư. 一羽信鸽。只 《用于动物(多指飞禽、走兽)。》một con gà一只鸡hai con thỏ两只兔子。子 《古代指儿女, 现在专指儿子。》儿女 《儿子和女儿。》孩儿 《父母称呼儿女或儿女对父母自称(多见于早期白话)。》anh ấy có hai con他有两个孩子。