cung tiếng Trung là gì?

cung tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cung trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cung tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cung tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cung tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cung tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cung tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
弹弓 《用弹力发射弹丸的弓, 古代用做武器, 现在有时用来打鸟。》
弨; 弓; 弧 《射箭或发弹丸的器械, 在近似弧形的有弹性的木条两端之间系着坚韧的弦, 拉开弦后, 猛烈放手, 借弦和弓背的弹力把箭或弹丸射出。》
cung tên
弓箭。
uốn cong cành cây làm cung.
弦木为弧(用弦绷在树枝上做成弓)。 供; 给 《供给; 供应。》
tự cung tự cấp.
自给自足。
cung không đủ cầu
供不应求。
《帝后太子等居住的房屋。》
cố cung
故宫。
hành cung
行宫。
《储藏、陈列文物或进行文体活动的场所。》
cung thể thao
体育馆。
劣弧 《小于半圆的弧。》
招供。《(罪犯)供出犯罪事实。》
Cung
《用于人名, 李塨, 清初学者。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cung hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cung trong tiếng Trung

弹弓 《用弹力发射弹丸的弓, 古代用做武器, 现在有时用来打鸟。》弨; 弓; 弧 《射箭或发弹丸的器械, 在近似弧形的有弹性的木条两端之间系着坚韧的弦, 拉开弦后, 猛烈放手, 借弦和弓背的弹力把箭或弹丸射出。》cung tên弓箭。uốn cong cành cây làm cung. 弦木为弧(用弦绷在树枝上做成弓)。 供; 给 《供给; 供应。》tự cung tự cấp. 自给自足。cung không đủ cầu供不应求。宫 《帝后太子等居住的房屋。》cố cung故宫。hành cung行宫。馆 《储藏、陈列文物或进行文体活动的场所。》cung thể thao体育馆。劣弧 《小于半圆的弧。》招供。《(罪犯)供出犯罪事实。》Cung塨 《用于人名, 李塨, 清初学者。》

Đây là cách dùng cung tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cung tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 弹弓 《用弹力发射弹丸的弓, 古代用做武器, 现在有时用来打鸟。》弨; 弓; 弧 《射箭或发弹丸的器械, 在近似弧形的有弹性的木条两端之间系着坚韧的弦, 拉开弦后, 猛烈放手, 借弦和弓背的弹力把箭或弹丸射出。》cung tên弓箭。uốn cong cành cây làm cung. 弦木为弧(用弦绷在树枝上做成弓)。 供; 给 《供给; 供应。》tự cung tự cấp. 自给自足。cung không đủ cầu供不应求。宫 《帝后太子等居住的房屋。》cố cung故宫。hành cung行宫。馆 《储藏、陈列文物或进行文体活动的场所。》cung thể thao体育馆。劣弧 《小于半圆的弧。》招供。《(罪犯)供出犯罪事实。》Cung塨 《用于人名, 李塨, 清初学者。》