càng tiếng Trung là gì?

càng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng càng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

càng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm càng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ càng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm càng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm càng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
更加; 更; 更为 《副词, 表示程度上又深了一层或者数量上进一步增加或减少。》
qua một đêm gió bấc, trời càng lạnh hơn.
刮了一夜北风, 天更冷了。
sách công càng cần phải giữ gìn tốt hơn.
公家的书, 应该更加爱护。
trời sáng dần, sao càng thưa hơn.
天色渐亮, 晨星更加稀少了。
《表示在某种程度之上有所增加或在某个范围之外有所补充。》
弥; 更其; 一发; 益 《更加。》
càng muốn che đậy, sự thật càng được phơi bày ra.
欲盖弥彰。
nếu xử lý không thoả đáng thì càng không thể thu xếp được.
如果处理不当, 就一发不可收拾了。 尤; 特别 《更; 尤其。》
càng; thái quá
尤甚。
ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
月色白, 雪色尤白。
尤为 《用在双音节的形容词或动词前, 表示在全体中或跟其他事物比较时特别突出。》
逾; 越发 《更加。》
càng hơn; quá mức
逾甚
qua Trung Thu, thời tiết càng mát mẻ
过了中秋, 天气越发凉快了。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ càng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của càng trong tiếng Trung

更加; 更; 更为 《副词, 表示程度上又深了一层或者数量上进一步增加或减少。》qua một đêm gió bấc, trời càng lạnh hơn. 刮了一夜北风, 天更冷了。sách công càng cần phải giữ gìn tốt hơn. 公家的书, 应该更加爱护。trời sáng dần, sao càng thưa hơn. 天色渐亮, 晨星更加稀少了。还 《表示在某种程度之上有所增加或在某个范围之外有所补充。》弥; 更其; 一发; 益 《更加。》càng muốn che đậy, sự thật càng được phơi bày ra. 欲盖弥彰。nếu xử lý không thoả đáng thì càng không thể thu xếp được. 如果处理不当, 就一发不可收拾了。 尤; 特别 《更; 尤其。》càng; thái quá尤甚。ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng. 月色白, 雪色尤白。尤为 《用在双音节的形容词或动词前, 表示在全体中或跟其他事物比较时特别突出。》逾; 越发 《更加。》càng hơn; quá mức逾甚qua Trung Thu, thời tiết càng mát mẻ过了中秋, 天气越发凉快了。

Đây là cách dùng càng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ càng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 更加; 更; 更为 《副词, 表示程度上又深了一层或者数量上进一步增加或减少。》qua một đêm gió bấc, trời càng lạnh hơn. 刮了一夜北风, 天更冷了。sách công càng cần phải giữ gìn tốt hơn. 公家的书, 应该更加爱护。trời sáng dần, sao càng thưa hơn. 天色渐亮, 晨星更加稀少了。还 《表示在某种程度之上有所增加或在某个范围之外有所补充。》弥; 更其; 一发; 益 《更加。》càng muốn che đậy, sự thật càng được phơi bày ra. 欲盖弥彰。nếu xử lý không thoả đáng thì càng không thể thu xếp được. 如果处理不当, 就一发不可收拾了。 尤; 特别 《更; 尤其。》càng; thái quá尤甚。ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng. 月色白, 雪色尤白。尤为 《用在双音节的形容词或动词前, 表示在全体中或跟其他事物比较时特别突出。》逾; 越发 《更加。》càng hơn; quá mức逾甚qua Trung Thu, thời tiết càng mát mẻ过了中秋, 天气越发凉快了。