cách ngôn tiếng Trung là gì?

cách ngôn tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cách ngôn trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cách ngôn tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cách ngôn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cách ngôn tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cách ngôn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cách ngôn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
格言 《含有劝戒和教育意义的话, 一般较为精练, 如"满招损、谦受益", "虚心使人进步, 骄傲使人落后"。》
古话 《流传下来的古人的话。》
警句 《简练而涵义深刻动人的句子。》
口号 《指打油诗、顺口溜或俗谚之类。》
老话 《流传已久的话。》
"không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
"世上无事难, 只怕有心人"这是很有道理的一句老话。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cách ngôn hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cách ngôn trong tiếng Trung

格言 《含有劝戒和教育意义的话, 一般较为精练, 如"满招损、谦受益", "虚心使人进步, 骄傲使人落后"。》古话 《流传下来的古人的话。》警句 《简练而涵义深刻动人的句子。》口号 《指打油诗、顺口溜或俗谚之类。》老话 《流传已久的话。》"không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý. "世上无事难, 只怕有心人"这是很有道理的一句老话。

Đây là cách dùng cách ngôn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cách ngôn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 格言 《含有劝戒和教育意义的话, 一般较为精练, 如 满招损、谦受益 , 虚心使人进步, 骄傲使人落后 。》古话 《流传下来的古人的话。》警句 《简练而涵义深刻动人的句子。》口号 《指打油诗、顺口溜或俗谚之类。》老话 《流传已久的话。》 không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền câu cách ngôn này thật chí lý. 世上无事难, 只怕有心人 这是很有道理的一句老话。