câu nệ tiếng Trung là gì?

câu nệ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng câu nệ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

câu nệ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm câu nệ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ câu nệ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm câu nệ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm câu nệ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)


拘板 《(举动或谈话)拘束呆板; 不活泼。》

拘礼 《拘泥礼节。》
拘囿; 拘执; 执泥; 拘挛; 拘泥; 局限《不知变通; 固执。》
câu nệ câu chữ.
拘挛章句。
tình tiết nhỏ nhặt này, không cần phải quá câu nệ.
这样的小节, 倒不必过于拘泥。
những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ.
这些事儿可以变通着办, 不要过于拘执。
không thể câu nệ lời nói.
不可执泥一说。
执著; 执着 《原为佛教用语, 指对某一事物坚持不放, 不能超脱。后来指固执或拘泥, 也指坚持不懈。》
không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
不要执著于生活琐事。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ câu nệ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của câu nệ trong tiếng Trung

方拘板 《(举动或谈话)拘束呆板; 不活泼。》书拘礼 《拘泥礼节。》拘囿; 拘执; 执泥; 拘挛; 拘泥; 局限《不知变通; 固执。》câu nệ câu chữ. 拘挛章句。tình tiết nhỏ nhặt này, không cần phải quá câu nệ. 这样的小节, 倒不必过于拘泥。những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ. 这些事儿可以变通着办, 不要过于拘执。không thể câu nệ lời nói. 不可执泥一说。执著; 执着 《原为佛教用语, 指对某一事物坚持不放, 不能超脱。后来指固执或拘泥, 也指坚持不懈。》không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống. 不要执著于生活琐事。

Đây là cách dùng câu nệ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ câu nệ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 方拘板 《(举动或谈话)拘束呆板; 不活泼。》书拘礼 《拘泥礼节。》拘囿; 拘执; 执泥; 拘挛; 拘泥; 局限《不知变通; 固执。》câu nệ câu chữ. 拘挛章句。tình tiết nhỏ nhặt này, không cần phải quá câu nệ. 这样的小节, 倒不必过于拘泥。những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ. 这些事儿可以变通着办, 不要过于拘执。không thể câu nệ lời nói. 不可执泥一说。执著; 执着 《原为佛教用语, 指对某一事物坚持不放, 不能超脱。后来指固执或拘泥, 也指坚持不懈。》không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống. 不要执著于生活琐事。