cò tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cò trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cò tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cò tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cò tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cò tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cò tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)

保山 《媒人。》
经纪; 经纪人 《旧时为买卖双方撮合从中取得佣金的人。》
中间儿 《中间。》
《旧指以拉拢买卖从中取利为职业的人。》
枪的扳机。

邮票 (tem) 《邮局发卖的、用来贴在邮件上表明已付邮资的凭证。》

警察 (ông cò) 《国家维持社会秩序和治安的武装力量。也指参加这种武装力量的成员。》

来人儿 《旧时称买卖、租赁、雇用等事的介绍人。》
跑合儿 《旧时指说合生意。》
纤手 《旧时给人介绍买卖的人(多指介绍房地产交易的人)。》
动物
《鹭鸶:鹭的一种, 羽毛白色, 腿很长, 能涉水捕食鱼、虾等。也叫鹭鸶。见〖鹭鸶〗(lùsī)。》
《鸟的一属, 体色暗淡, 嘴细长, 腿长, 趾间没有蹼。常在浅水边或水田中吃小鱼、贝类、昆虫等, 是候鸟。》
《鸟类的一科, 嘴直而尖, 颈长, 飞翔时缩着颈。 白鹭、苍鹭较为常见。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cò hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cò trong tiếng Trung

保山 《媒人。》经纪; 经纪人 《旧时为买卖双方撮合从中取得佣金的人。》中间儿 《中间。》侩 《旧指以拉拢买卖从中取利为职业的人。》枪的扳机。俗邮票 (tem) 《邮局发卖的、用来贴在邮件上表明已付邮资的凭证。》旧警察 (ông cò) 《国家维持社会秩序和治安的武装力量。也指参加这种武装力量的成员。》方来人儿 《旧时称买卖、租赁、雇用等事的介绍人。》跑合儿 《旧时指说合生意。》纤手 《旧时给人介绍买卖的人(多指介绍房地产交易的人)。》动物鸶 《鹭鸶:鹭的一种, 羽毛白色, 腿很长, 能涉水捕食鱼、虾等。也叫鹭鸶。见〖鹭鸶〗(lùsī)。》鹬 《鸟的一属, 体色暗淡, 嘴细长, 腿长, 趾间没有蹼。常在浅水边或水田中吃小鱼、贝类、昆虫等, 是候鸟。》鹭 《鸟类的一科, 嘴直而尖, 颈长, 飞翔时缩着颈。 白鹭、苍鹭较为常见。》

Đây là cách dùng cò tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cò tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 保山 《媒人。》经纪; 经纪人 《旧时为买卖双方撮合从中取得佣金的人。》中间儿 《中间。》侩 《旧指以拉拢买卖从中取利为职业的人。》枪的扳机。俗邮票 (tem) 《邮局发卖的、用来贴在邮件上表明已付邮资的凭证。》旧警察 (ông cò) 《国家维持社会秩序和治安的武装力量。也指参加这种武装力量的成员。》方来人儿 《旧时称买卖、租赁、雇用等事的介绍人。》跑合儿 《旧时指说合生意。》纤手 《旧时给人介绍买卖的人(多指介绍房地产交易的人)。》动物鸶 《鹭鸶:鹭的一种, 羽毛白色, 腿很长, 能涉水捕食鱼、虾等。也叫鹭鸶。见〖鹭鸶〗(lùsī)。》鹬 《鸟的一属, 体色暗淡, 嘴细长, 腿长, 趾间没有蹼。常在浅水边或水田中吃小鱼、贝类、昆虫等, 是候鸟。》鹭 《鸟类的一科, 嘴直而尖, 颈长, 飞翔时缩着颈。 白鹭、苍鹭较为常见。》