còn lại tiếng Trung là gì?

còn lại tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng còn lại trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

còn lại tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm còn lại tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ còn lại tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm còn lại tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
残存 《未被消除尽而保存下来或剩下来。》
残留 《部分地遗留下来。》
残余; 下剩 《剩余; 残留。》
giữ lại năm người đập lúa, những người còn lại đi ra đồng bón phân.
留五个人打场, 下剩的人到地理送肥料。 结存 《结算后余下(款项、货物)。》
结余 《结存。》
净余 《除去用掉的剩余下来的(钱或物)。》
余下; 其余 《下剩的。》
ngoài hai người xin nghỉ ra, còn lại đều đến cả.
除了有两人请假, 其余的人都到了。 下存 《支取一部分之后还存(若干数目)。》
món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng.
这笔存款提了二十元, 下存八十元。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ còn lại hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của còn lại trong tiếng Trung

残存 《未被消除尽而保存下来或剩下来。》残留 《部分地遗留下来。》残余; 下剩 《剩余; 残留。》giữ lại năm người đập lúa, những người còn lại đi ra đồng bón phân. 留五个人打场, 下剩的人到地理送肥料。 结存 《结算后余下(款项、货物)。》结余 《结存。》净余 《除去用掉的剩余下来的(钱或物)。》余下; 其余 《下剩的。》ngoài hai người xin nghỉ ra, còn lại đều đến cả. 除了有两人请假, 其余的人都到了。 下存 《支取一部分之后还存(若干数目)。》món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng. 这笔存款提了二十元, 下存八十元。

Đây là cách dùng còn lại tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ còn lại tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 残存 《未被消除尽而保存下来或剩下来。》残留 《部分地遗留下来。》残余; 下剩 《剩余; 残留。》giữ lại năm người đập lúa, những người còn lại đi ra đồng bón phân. 留五个人打场, 下剩的人到地理送肥料。 结存 《结算后余下(款项、货物)。》结余 《结存。》净余 《除去用掉的剩余下来的(钱或物)。》余下; 其余 《下剩的。》ngoài hai người xin nghỉ ra, còn lại đều đến cả. 除了有两人请假, 其余的人都到了。 下存 《支取一部分之后还存(若干数目)。》món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng. 这笔存款提了二十元, 下存八十元。