có tiếng mà không có miếng tiếng Trung là gì?

có tiếng mà không có miếng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng có tiếng mà không có miếng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

có tiếng mà không có miếng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm có tiếng mà không có miếng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ có tiếng mà không có miếng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm có tiếng mà không có miếng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm có tiếng mà không có miếng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)

名不副实 《空有虚名, 与实际不相符; 有名无实。也说名不符实。》
纸老虎 《比喻外表强大凶狠而实际空虚无力的人或集团。》
挂名 《(挂名儿)担空头名义; 不做实际工作。》
徒有虚名 《空有某种名声, 指名不符实。也说徒有其名。》
有名无实 《空有名义或名声而没有实际。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ có tiếng mà không có miếng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của có tiếng mà không có miếng trong tiếng Trung

名不副实 《空有虚名, 与实际不相符; 有名无实。也说名不符实。》纸老虎 《比喻外表强大凶狠而实际空虚无力的人或集团。》挂名 《(挂名儿)担空头名义; 不做实际工作。》徒有虚名 《空有某种名声, 指名不符实。也说徒有其名。》有名无实 《空有名义或名声而没有实际。》

Đây là cách dùng có tiếng mà không có miếng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ có tiếng mà không có miếng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 名不副实 《空有虚名, 与实际不相符; 有名无实。也说名不符实。》纸老虎 《比喻外表强大凶狠而实际空虚无力的人或集团。》挂名 《(挂名儿)担空头名义; 不做实际工作。》徒有虚名 《空有某种名声, 指名不符实。也说徒有其名。》有名无实 《空有名义或名声而没有实际。》