có ý định tiếng Trung là gì?

có ý định tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng có ý định trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

có ý định tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm có ý định tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ có ý định tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm có ý định tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm có ý định tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
定弦 《比喻打定主意。》
anh đừng hỏi vặn tôi, tôi chưa có ý định gì cả.
你先别追问我, 我还没定弦呢。 蓄念 《早就有这个念头。》
có ý định từ lâu
蓄念已久
蓄意 《早就有这个意思(指坏的); 存心。》
有意 《有心思。》
tôi có ý định đi tắm biển, nhưng bận việc, không đi được.
我有意到海滨游泳, 但是事情忙, 去不了。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ có ý định hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của có ý định trong tiếng Trung

定弦 《比喻打定主意。》anh đừng hỏi vặn tôi, tôi chưa có ý định gì cả. 你先别追问我, 我还没定弦呢。 蓄念 《早就有这个念头。》có ý định từ lâu蓄念已久蓄意 《早就有这个意思(指坏的); 存心。》有意 《有心思。》tôi có ý định đi tắm biển, nhưng bận việc, không đi được. 我有意到海滨游泳, 但是事情忙, 去不了。

Đây là cách dùng có ý định tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ có ý định tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 定弦 《比喻打定主意。》anh đừng hỏi vặn tôi, tôi chưa có ý định gì cả. 你先别追问我, 我还没定弦呢。 蓄念 《早就有这个念头。》có ý định từ lâu蓄念已久蓄意 《早就有这个意思(指坏的); 存心。》有意 《有心思。》tôi có ý định đi tắm biển, nhưng bận việc, không đi được. 我有意到海滨游泳, 但是事情忙, 去不了。