cô đơn tiếng Trung là gì?

cô đơn tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cô đơn trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cô đơn tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cô đơn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cô đơn tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cô đơn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cô đơn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
打零 《指孤单一个; 孤独无伴。》
独独 《唯独, 单单。》
孤单; 孤独; 孤寡; 伶俜; 零丁 《单身无靠, 感到寂寞。》
người cô đơn
孤单一人。
cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.
他一个人生活很孤单。
người già cô đơn
孤独的老人。
người già cô đơn
孤寡老人。
孤家寡人 《古代君主自己谦称为孤或寡人("孤家"多见于戏曲), 现在用"孤家寡人"比喻脱离群众, 孤立无助的人。》
孤身 《孤单一人(多指没有亲属或亲属不在身边)。》
《无妻或丧妻的。》
sống cô đơn
鳏居
光杆儿 《比喻孤独的人或失去群众、没有助手的领导。》
畸零 《孤零零。》
người cô đơn.
畸零人。
茕茕 《形容孤孤单单, 无依无靠。》
cô đơn; lẻ loi.
茕茕孑立。
形影相吊 《形容孤独。(吊; 慰问)。》
孤凄 《孤独凄凉。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cô đơn hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cô đơn trong tiếng Trung

打零 《指孤单一个; 孤独无伴。》独独 《唯独, 单单。》孤单; 孤独; 孤寡; 伶俜; 零丁 《单身无靠, 感到寂寞。》người cô đơn孤单一人。cuộc sống của anh ấy rất cô đơn. 他一个人生活很孤单。người già cô đơn孤独的老人。người già cô đơn孤寡老人。孤家寡人 《古代君主自己谦称为孤或寡人("孤家"多见于戏曲), 现在用"孤家寡人"比喻脱离群众, 孤立无助的人。》孤身 《孤单一人(多指没有亲属或亲属不在身边)。》鳏 《无妻或丧妻的。》sống cô đơn鳏居光杆儿 《比喻孤独的人或失去群众、没有助手的领导。》畸零 《孤零零。》người cô đơn. 畸零人。茕茕 《形容孤孤单单, 无依无靠。》cô đơn; lẻ loi. 茕茕孑立。形影相吊 《形容孤独。(吊; 慰问)。》孤凄 《孤独凄凉。》

Đây là cách dùng cô đơn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cô đơn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 打零 《指孤单一个; 孤独无伴。》独独 《唯独, 单单。》孤单; 孤独; 孤寡; 伶俜; 零丁 《单身无靠, 感到寂寞。》người cô đơn孤单一人。cuộc sống của anh ấy rất cô đơn. 他一个人生活很孤单。người già cô đơn孤独的老人。người già cô đơn孤寡老人。孤家寡人 《古代君主自己谦称为孤或寡人( 孤家 多见于戏曲), 现在用 孤家寡人 比喻脱离群众, 孤立无助的人。》孤身 《孤单一人(多指没有亲属或亲属不在身边)。》鳏 《无妻或丧妻的。》sống cô đơn鳏居光杆儿 《比喻孤独的人或失去群众、没有助手的领导。》畸零 《孤零零。》người cô đơn. 畸零人。茕茕 《形容孤孤单单, 无依无靠。》cô đơn; lẻ loi. 茕茕孑立。形影相吊 《形容孤独。(吊; 慰问)。》孤凄 《孤独凄凉。》