cùng tiếng Trung là gì?

cùng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cùng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cùng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cùng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cùng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cùng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cùng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
对口; 对口儿 《互相联系的两方在工作内容和性质上相一致。》
cùng công việc
工作对口。
cùng chuyên ngành
专业对口。
跟班 《随同某一劳动集体或学习集体(劳动或学习)。》
cùng làm việc
跟班干活儿。
cùng nghe giảng
跟班听课
《相同的; 共同具有的。》
giống tính; cùng tính chất
共性
共度 《共同度过。》
cùng vượt qua khó khăn.
共度难关。
các dân tộc trong cả nước cùng ăn tết vui vẻ.
全国各民族共度佳节。 共通; 共同; 伙; 旅 《大家一起(做)。》
ba bài tập làm văn này có cùng một khuyết điểm.
这三篇习作有一个共通的毛病。
cùng nỗ lực; cùng cố gắng.
共同努力。
cùng hành động
共同行动。
cùng tiến bước.
共同前进。
cùng làm
伙办。
mấy người cùng làm chung.
几个人伙着干。
cùng tiến cùng rút; ai sao mình vậy.
旅进旅退。
《结合到一起; 凑到一起; 共同(跟"分"相对)。》
cùng làm
合办。
合拍 《符合节奏。比喻协调一致。》
cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau
两个人思路合拍。
介词
《表示相关、比较等。》
伙同 《跟别人合在一起(做事)。》
ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.
老王伙同几个退休工人办起了农机修理厂。 交 《一齐; 同时(发生)。》
交口 《众口同声(说)。》
mọi người cùng ca ngợi.
交口称誉。
联袂 《 手拉着手, 比喻一同(来、去等)。》
《陪伴。》
cùng đi với khách.
陪客人。 穷 《穷尽。》
群起 《很多人一同起来(进行活动)。》
一道; 一块儿; 一起; 一路; 一发; 一头; 一致。

以及 《连接并列的词或词组。》
与共 《在一起。》
跟; 与; 同。《共同; 一齐(从事)。》
相成 《互相成全、配合。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cùng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cùng trong tiếng Trung

对口; 对口儿 《互相联系的两方在工作内容和性质上相一致。》cùng công việc工作对口。cùng chuyên ngành专业对口。跟班 《随同某一劳动集体或学习集体(劳动或学习)。》cùng làm việc跟班干活儿。cùng nghe giảng跟班听课共 《相同的; 共同具有的。》giống tính; cùng tính chất共性共度 《共同度过。》cùng vượt qua khó khăn. 共度难关。các dân tộc trong cả nước cùng ăn tết vui vẻ. 全国各民族共度佳节。 共通; 共同; 伙; 旅 《大家一起(做)。》ba bài tập làm văn này có cùng một khuyết điểm. 这三篇习作有一个共通的毛病。cùng nỗ lực; cùng cố gắng. 共同努力。cùng hành động共同行动。cùng tiến bước. 共同前进。cùng làm伙办。mấy người cùng làm chung. 几个人伙着干。cùng tiến cùng rút; ai sao mình vậy. 旅进旅退。合 《结合到一起; 凑到一起; 共同(跟"分"相对)。》cùng làm合办。合拍 《符合节奏。比喻协调一致。》cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau两个人思路合拍。介词和 《表示相关、比较等。》伙同 《跟别人合在一起(做事)。》ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ. 老王伙同几个退休工人办起了农机修理厂。 交 《一齐; 同时(发生)。》交口 《众口同声(说)。》mọi người cùng ca ngợi. 交口称誉。联袂 《 手拉着手, 比喻一同(来、去等)。》陪 《陪伴。》cùng đi với khách. 陪客人。 穷 《穷尽。》群起 《很多人一同起来(进行活动)。》一道; 一块儿; 一起; 一路; 一发; 一头; 一致。连以及 《连接并列的词或词组。》与共 《在一起。》跟; 与; 同。《共同; 一齐(从事)。》相成 《互相成全、配合。》

Đây là cách dùng cùng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cùng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 对口; 对口儿 《互相联系的两方在工作内容和性质上相一致。》cùng công việc工作对口。cùng chuyên ngành专业对口。跟班 《随同某一劳动集体或学习集体(劳动或学习)。》cùng làm việc跟班干活儿。cùng nghe giảng跟班听课共 《相同的; 共同具有的。》giống tính; cùng tính chất共性共度 《共同度过。》cùng vượt qua khó khăn. 共度难关。các dân tộc trong cả nước cùng ăn tết vui vẻ. 全国各民族共度佳节。 共通; 共同; 伙; 旅 《大家一起(做)。》ba bài tập làm văn này có cùng một khuyết điểm. 这三篇习作有一个共通的毛病。cùng nỗ lực; cùng cố gắng. 共同努力。cùng hành động共同行动。cùng tiến bước. 共同前进。cùng làm伙办。mấy người cùng làm chung. 几个人伙着干。cùng tiến cùng rút; ai sao mình vậy. 旅进旅退。合 《结合到一起; 凑到一起; 共同(跟 分 相对)。》cùng làm合办。合拍 《符合节奏。比喻协调一致。》cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau两个人思路合拍。介词和 《表示相关、比较等。》伙同 《跟别人合在一起(做事)。》ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ. 老王伙同几个退休工人办起了农机修理厂。 交 《一齐; 同时(发生)。》交口 《众口同声(说)。》mọi người cùng ca ngợi. 交口称誉。联袂 《 手拉着手, 比喻一同(来、去等)。》陪 《陪伴。》cùng đi với khách. 陪客人。 穷 《穷尽。》群起 《很多人一同起来(进行活动)。》一道; 一块儿; 一起; 一路; 一发; 一头; 一致。连以及 《连接并列的词或词组。》与共 《在一起。》跟; 与; 同。《共同; 一齐(从事)。》相成 《互相成全、配合。》