cả tiếng Trung là gì?

cả tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cả trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cả tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cả tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cả tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cả tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cả tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《 在弟兄排行的次序里代表老大。》
anh cả; anh hai
伯兄。
大; 长 《排行第一的。》
anh cả
大哥; 长兄。 赅 《兼; 包括。》
nêu một để nói cả trăm
举一赅百
合; 阖 《全; 总共。》
cả làng
合村。
cả nhà đoàn tụ; sum họp cả nhà.
合家团聚。
cả nhà
阖家。
囫囵 《完整; 整个儿。》
nuốt cả quả táo
囫囵吞枣。
《从头到尾; 全。》
cả ngày; suốt ngày.
竟日。
《包括在内。》
tính cả bì là ba mươi cân.
连皮三十斤。
nhổ cả rễ.
连根拔。
cả tôi nữa là ba người.
连我三个人。
全副 《整套; 全部(多用于精神、力量或成套的物件)。》
《表示整个的一段时间(多见于早期白话)。》
cả ngày
镇日。
整; 整个; 整个儿 《全部在内, 没有剩余或残缺; 完整(跟"零"相对)。》
cả ngày
整天。
cả buổi sáng
整个上午。
cả hội trường
整个会场。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cả hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cả trong tiếng Trung

伯 《 在弟兄排行的次序里代表老大。》anh cả; anh hai伯兄。大; 长 《排行第一的。》anh cả大哥; 长兄。 赅 《兼; 包括。》nêu một để nói cả trăm举一赅百合; 阖 《全; 总共。》cả làng合村。cả nhà đoàn tụ; sum họp cả nhà. 合家团聚。cả nhà阖家。囫囵 《完整; 整个儿。》nuốt cả quả táo囫囵吞枣。竟 《从头到尾; 全。》cả ngày; suốt ngày. 竟日。连 《包括在内。》tính cả bì là ba mươi cân. 连皮三十斤。nhổ cả rễ. 连根拔。cả tôi nữa là ba người. 连我三个人。全副 《整套; 全部(多用于精神、力量或成套的物件)。》镇 《表示整个的一段时间(多见于早期白话)。》cả ngày镇日。整; 整个; 整个儿 《全部在内, 没有剩余或残缺; 完整(跟"零"相对)。》cả ngày整天。cả buổi sáng整个上午。cả hội trường整个会场。

Đây là cách dùng cả tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cả tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 伯 《 在弟兄排行的次序里代表老大。》anh cả; anh hai伯兄。大; 长 《排行第一的。》anh cả大哥; 长兄。 赅 《兼; 包括。》nêu một để nói cả trăm举一赅百合; 阖 《全; 总共。》cả làng合村。cả nhà đoàn tụ; sum họp cả nhà. 合家团聚。cả nhà阖家。囫囵 《完整; 整个儿。》nuốt cả quả táo囫囵吞枣。竟 《从头到尾; 全。》cả ngày; suốt ngày. 竟日。连 《包括在内。》tính cả bì là ba mươi cân. 连皮三十斤。nhổ cả rễ. 连根拔。cả tôi nữa là ba người. 连我三个人。全副 《整套; 全部(多用于精神、力量或成套的物件)。》镇 《表示整个的一段时间(多见于早期白话)。》cả ngày镇日。整; 整个; 整个儿 《全部在内, 没有剩余或残缺; 完整(跟 零 相对)。》cả ngày整天。cả buổi sáng整个上午。cả hội trường整个会场。