cải tạo tiếng Trung là gì?

cải tạo tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cải tạo trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cải tạo tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cải tạo tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cải tạo tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cải tạo tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cải tạo tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
改进 《改变旧有情况, 使有所进步。》
cải tạo giống
改良品种。
cải tạo tư tưởng
改造思想。
lao động có thể cải tạo thế giới.
劳动能改造世界。
改良 《去掉事物的个别缺点, 使更适合要求。》
改造 《从根本上改变旧的、建立新的, 使适应新的形势和需要。》
感化 《用行动影响或善意劝导, 使人的思想、行为逐渐向好的方面变化。》
trại cải tạo; trại cảm hoá.
感化院。
管教 《管制并劳教。》
mãn hạn cải tạo
解除管教。
平治 《治理; 清理。》
cải tạo đất đai và nước.
平治水土。
兴革 《兴办和革除。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cải tạo hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cải tạo trong tiếng Trung

改进 《改变旧有情况, 使有所进步。》cải tạo giống改良品种。cải tạo tư tưởng改造思想。lao động có thể cải tạo thế giới. 劳动能改造世界。改良 《去掉事物的个别缺点, 使更适合要求。》改造 《从根本上改变旧的、建立新的, 使适应新的形势和需要。》感化 《用行动影响或善意劝导, 使人的思想、行为逐渐向好的方面变化。》trại cải tạo; trại cảm hoá. 感化院。管教 《管制并劳教。》mãn hạn cải tạo解除管教。平治 《治理; 清理。》cải tạo đất đai và nước. 平治水土。兴革 《兴办和革除。》

Đây là cách dùng cải tạo tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cải tạo tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 改进 《改变旧有情况, 使有所进步。》cải tạo giống改良品种。cải tạo tư tưởng改造思想。lao động có thể cải tạo thế giới. 劳动能改造世界。改良 《去掉事物的个别缺点, 使更适合要求。》改造 《从根本上改变旧的、建立新的, 使适应新的形势和需要。》感化 《用行动影响或善意劝导, 使人的思想、行为逐渐向好的方面变化。》trại cải tạo; trại cảm hoá. 感化院。管教 《管制并劳教。》mãn hạn cải tạo解除管教。平治 《治理; 清理。》cải tạo đất đai và nước. 平治水土。兴革 《兴办和革除。》