cảm kích tiếng Trung là gì?

cảm kích tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cảm kích trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cảm kích tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cảm kích tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cảm kích tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cảm kích tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cảm kích tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
顶戴; 感激 《因对方的好意或帮助而对他产生好感。》
感戴 《感激而拥护(用于对上级)。》
cảm kích đến rơi nước mắt
感激涕零。
rất cảm kích sự giúp đỡ của anh đối với tôi.
非常感激你给我的帮助。
với tấm lòng vô cùng cảm kích.
怀着万分感激的心情。
感纫 《感激(多用于书信)。》
《愤激。》
cảm kích.
愤慨。
领情 《接受礼物或好意而心怀感激。》
tấm lòng tốt của các đồng chí, tôi vô cùng cảm kích.
同志们的好意, 我十分领情。
知情 《对别人善意行动的情谊表示感激。》
đối với sự giúp đỡ nhiệt tình của anh, tôi rất cảm kích.
对于你的热情帮助, 我很知情。 感遇 《对他人的知遇表示感激。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cảm kích hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cảm kích trong tiếng Trung

顶戴; 感激 《因对方的好意或帮助而对他产生好感。》感戴 《感激而拥护(用于对上级)。》cảm kích đến rơi nước mắt感激涕零。rất cảm kích sự giúp đỡ của anh đối với tôi. 非常感激你给我的帮助。với tấm lòng vô cùng cảm kích. 怀着万分感激的心情。感纫 《感激(多用于书信)。》慨 《愤激。》cảm kích. 愤慨。领情 《接受礼物或好意而心怀感激。》tấm lòng tốt của các đồng chí, tôi vô cùng cảm kích. 同志们的好意, 我十分领情。知情 《对别人善意行动的情谊表示感激。》đối với sự giúp đỡ nhiệt tình của anh, tôi rất cảm kích. 对于你的热情帮助, 我很知情。 感遇 《对他人的知遇表示感激。》

Đây là cách dùng cảm kích tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cảm kích tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 顶戴; 感激 《因对方的好意或帮助而对他产生好感。》感戴 《感激而拥护(用于对上级)。》cảm kích đến rơi nước mắt感激涕零。rất cảm kích sự giúp đỡ của anh đối với tôi. 非常感激你给我的帮助。với tấm lòng vô cùng cảm kích. 怀着万分感激的心情。感纫 《感激(多用于书信)。》慨 《愤激。》cảm kích. 愤慨。领情 《接受礼物或好意而心怀感激。》tấm lòng tốt của các đồng chí, tôi vô cùng cảm kích. 同志们的好意, 我十分领情。知情 《对别人善意行动的情谊表示感激。》đối với sự giúp đỡ nhiệt tình của anh, tôi rất cảm kích. 对于你的热情帮助, 我很知情。 感遇 《对他人的知遇表示感激。》