cảm thấy tiếng Trung là gì?

cảm thấy tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cảm thấy trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cảm thấy tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cảm thấy tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cảm thấy tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cảm thấy tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cảm thấy tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《感到(多指不愉快的情况)。》
cảm thấy tê tê
发麻。
cảm thấy ngứa
发痒。
cảm thấy đắng miệng
嘴里发苦。 发现 《发觉。》
mấy ngày nay, tôi cảm thấy dường như anh ấy có tâm sự gì đó.
这两天, 我发现他好像有什么心事。 感; 感到 《觉得。》
anh ấy cảm thấy mình đã sai.
他感到自己错了。
từ lời nói của anh ấy tôi cảm thấy sự việc không ổn.
从他的话里我感到事情有点不妙。
cảm thấy vui mừng.
感到高兴。
điều đó làm cho người ta cảm thấy đột ngột.
这令人感到突然。
sau một trận mưa thu cảm thấy hơi lạnh.
一场秋雨过后就感觉有点冷了。
《(人或动物的器官)对刺激的感受和辨别。》
tuyết rơi là cảm thấy lạnh rồi.
下了雪, 觉出冷来了。 觉得; 感觉 《产生某种感觉。》
say mê vui chơi, không một chút gì cảm thấy mỏi mệt.
游兴很浓, 一点也不觉得疲倦。
意识 《觉察(常与"到"字连用)。》
自觉 《自己感觉到。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cảm thấy hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cảm thấy trong tiếng Trung

发 《感到(多指不愉快的情况)。》cảm thấy tê tê发麻。cảm thấy ngứa发痒。cảm thấy đắng miệng嘴里发苦。 发现 《发觉。》mấy ngày nay, tôi cảm thấy dường như anh ấy có tâm sự gì đó. 这两天, 我发现他好像有什么心事。 感; 感到 《觉得。》anh ấy cảm thấy mình đã sai. 他感到自己错了。từ lời nói của anh ấy tôi cảm thấy sự việc không ổn. 从他的话里我感到事情有点不妙。cảm thấy vui mừng. 感到高兴。điều đó làm cho người ta cảm thấy đột ngột. 这令人感到突然。sau một trận mưa thu cảm thấy hơi lạnh. 一场秋雨过后就感觉有点冷了。觉 《(人或动物的器官)对刺激的感受和辨别。》tuyết rơi là cảm thấy lạnh rồi. 下了雪, 觉出冷来了。 觉得; 感觉 《产生某种感觉。》say mê vui chơi, không một chút gì cảm thấy mỏi mệt. 游兴很浓, 一点也不觉得疲倦。意识 《觉察(常与"到"字连用)。》自觉 《自己感觉到。》

Đây là cách dùng cảm thấy tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cảm thấy tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 发 《感到(多指不愉快的情况)。》cảm thấy tê tê发麻。cảm thấy ngứa发痒。cảm thấy đắng miệng嘴里发苦。 发现 《发觉。》mấy ngày nay, tôi cảm thấy dường như anh ấy có tâm sự gì đó. 这两天, 我发现他好像有什么心事。 感; 感到 《觉得。》anh ấy cảm thấy mình đã sai. 他感到自己错了。từ lời nói của anh ấy tôi cảm thấy sự việc không ổn. 从他的话里我感到事情有点不妙。cảm thấy vui mừng. 感到高兴。điều đó làm cho người ta cảm thấy đột ngột. 这令人感到突然。sau một trận mưa thu cảm thấy hơi lạnh. 一场秋雨过后就感觉有点冷了。觉 《(人或动物的器官)对刺激的感受和辨别。》tuyết rơi là cảm thấy lạnh rồi. 下了雪, 觉出冷来了。 觉得; 感觉 《产生某种感觉。》say mê vui chơi, không một chút gì cảm thấy mỏi mệt. 游兴很浓, 一点也不觉得疲倦。意识 《觉察(常与 到 字连用)。》自觉 《自己感觉到。》