cảnh cáo tiếng Trung là gì?

cảnh cáo tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cảnh cáo trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cảnh cáo tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cảnh cáo tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cảnh cáo tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cảnh cáo tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cảnh cáo tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
告戒; 告诫 《警告劝戒(多用于上级对下级或长辈对晚辈)。》
黄牌 《黄色的牌子。体育比赛中, 运动员、教练员等严重犯规, 裁判员出示黄牌予以警告。》
ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
交通管理部门向发生重大交通事故的单位亮黄牌。
戒; 诫; 警告 《对有错误或不正当行为的个人、团体、国家提出告诚, 使认识所应负的责任。》
以儆效尤 《用对一个坏人或一件坏事的严肃处理来警告那些学做坏事的人。》
正告 《严正地告诉。》
cảnh cáo tất cả bọn xâm lược, chơi dao có ngày đứt tay.
正告一切侵略者, 玩火者必自焚。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cảnh cáo hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cảnh cáo trong tiếng Trung

告戒; 告诫 《警告劝戒(多用于上级对下级或长辈对晚辈)。》黄牌 《黄色的牌子。体育比赛中, 运动员、教练员等严重犯规, 裁判员出示黄牌予以警告。》ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng. 交通管理部门向发生重大交通事故的单位亮黄牌。戒; 诫; 警告 《对有错误或不正当行为的个人、团体、国家提出告诚, 使认识所应负的责任。》以儆效尤 《用对一个坏人或一件坏事的严肃处理来警告那些学做坏事的人。》正告 《严正地告诉。》cảnh cáo tất cả bọn xâm lược, chơi dao có ngày đứt tay. 正告一切侵略者, 玩火者必自焚。

Đây là cách dùng cảnh cáo tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cảnh cáo tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 告戒; 告诫 《警告劝戒(多用于上级对下级或长辈对晚辈)。》黄牌 《黄色的牌子。体育比赛中, 运动员、教练员等严重犯规, 裁判员出示黄牌予以警告。》ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng. 交通管理部门向发生重大交通事故的单位亮黄牌。戒; 诫; 警告 《对有错误或不正当行为的个人、团体、国家提出告诚, 使认识所应负的责任。》以儆效尤 《用对一个坏人或一件坏事的严肃处理来警告那些学做坏事的人。》正告 《严正地告诉。》cảnh cáo tất cả bọn xâm lược, chơi dao có ngày đứt tay. 正告一切侵略者, 玩火者必自焚。