cấp bách tiếng Trung là gì?

cấp bách tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cấp bách trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cấp bách tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cấp bách tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cấp bách tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cấp bách tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cấp bách tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
逼人 《刺激人行动。》
tình thế cấp bách
形势逼人。
蹙; 踧; 紧迫 《没有缓冲的余地; 急迫。》
vô cùng cấp bách.
穷蹙。
敦促 《催促。》
急促; 短促; 亟亟 《(时间)极短>
đây là nhiệm vụ cấp bách nhất hiện nay.
这是当前最急迫的任务。
急迫 《马上需要应付或办理, 不容许迟延。》
紧; 紧急 《动作先后密切接连; 事情急。》
công việc cấp bách.
紧急的工作。
nhiệm vụ rất cấp bách.
任务很紧。
nhiệm vụ cấp bách.
任务紧迫。
tình thế vô cùng cấp bách.
形势十分紧迫。
刻不容缓 《片刻也不能拖延。形容形势紧迫。》
《急促。》
cấp bách.
急迫。
迫切 《需要到难以等待的程度; 十分急切。》
nhiệm vụ cấp bách.
迫切的任务。
công nhân đòi hỏi cấp bách phải được nâng cao trình độ văn hoá và kỹ thuật.
工人们迫切要求提高文化和技术水平。
情急 《因为希望马上避免或获得某种事物而心中着急。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cấp bách hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cấp bách trong tiếng Trung

逼人 《刺激人行动。》tình thế cấp bách形势逼人。蹙; 踧; 紧迫 《没有缓冲的余地; 急迫。》vô cùng cấp bách. 穷蹙。敦促 《催促。》急促; 短促; 亟亟 《(时间)极短>đây là nhiệm vụ cấp bách nhất hiện nay. 这是当前最急迫的任务。急迫 《马上需要应付或办理, 不容许迟延。》紧; 紧急 《动作先后密切接连; 事情急。》công việc cấp bách. 紧急的工作。nhiệm vụ rất cấp bách. 任务很紧。nhiệm vụ cấp bách. 任务紧迫。tình thế vô cùng cấp bách. 形势十分紧迫。刻不容缓 《片刻也不能拖延。形容形势紧迫。》迫 《急促。》cấp bách. 急迫。迫切 《需要到难以等待的程度; 十分急切。》nhiệm vụ cấp bách. 迫切的任务。công nhân đòi hỏi cấp bách phải được nâng cao trình độ văn hoá và kỹ thuật. 工人们迫切要求提高文化和技术水平。情急 《因为希望马上避免或获得某种事物而心中着急。》

Đây là cách dùng cấp bách tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cấp bách tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 逼人 《刺激人行动。》tình thế cấp bách形势逼人。蹙; 踧; 紧迫 《没有缓冲的余地; 急迫。》vô cùng cấp bách. 穷蹙。敦促 《催促。》急促; 短促; 亟亟 《(时间)极短>đây là nhiệm vụ cấp bách nhất hiện nay. 这是当前最急迫的任务。急迫 《马上需要应付或办理, 不容许迟延。》紧; 紧急 《动作先后密切接连; 事情急。》công việc cấp bách. 紧急的工作。nhiệm vụ rất cấp bách. 任务很紧。nhiệm vụ cấp bách. 任务紧迫。tình thế vô cùng cấp bách. 形势十分紧迫。刻不容缓 《片刻也不能拖延。形容形势紧迫。》迫 《急促。》cấp bách. 急迫。迫切 《需要到难以等待的程度; 十分急切。》nhiệm vụ cấp bách. 迫切的任务。công nhân đòi hỏi cấp bách phải được nâng cao trình độ văn hoá và kỹ thuật. 工人们迫切要求提高文化和技术水平。情急 《因为希望马上避免或获得某种事物而心中着急。》