cần phải tiếng Trung là gì?

cần phải tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cần phải trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cần phải tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cần phải tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cần phải tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cần phải tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cần phải tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
必; 不得不 《必须; 一定要。》
sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
事物的存在和发展, 必有一定的条件
muốn đạt được học vị, bạn cần phải qua một kỳ thi nhất định.
要取得学位, 你就不得不通过一定的考试。 必得; 须要 《一定要, 多用于口语。》
giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
教育儿童须要耐心。
cần phải tự mình đi trước
必得亲自前去。
非得 《表示必须(一般跟"不"呼应)。》
该; 应; 合该; 该应; 活该; 应该; 应当 《表示理所当然。》
phát hiện ra sai lầm cần phải sửa chữa ngay lập tức.
发现错误, 应立即纠正。
cần phải bảo vệ của công.
应该爱护公共财产。
nên; cần phải
应该。 须 《须要。》
cần phải chú ý
务须注意。
cần phải nỗ lực
必须努力。

一定 《表示坚决或确定; 必定。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cần phải hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cần phải trong tiếng Trung

必; 不得不 《必须; 一定要。》sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định事物的存在和发展, 必有一定的条件muốn đạt được học vị, bạn cần phải qua một kỳ thi nhất định. 要取得学位, 你就不得不通过一定的考试。 必得; 须要 《一定要, 多用于口语。》giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại. 教育儿童须要耐心。cần phải tự mình đi trước必得亲自前去。非得 《表示必须(一般跟"不"呼应)。》该; 应; 合该; 该应; 活该; 应该; 应当 《表示理所当然。》phát hiện ra sai lầm cần phải sửa chữa ngay lập tức. 发现错误, 应立即纠正。cần phải bảo vệ của công. 应该爱护公共财产。nên; cần phải应该。 须 《须要。》cần phải chú ý务须注意。cần phải nỗ lực必须努力。副一定 《表示坚决或确定; 必定。》

Đây là cách dùng cần phải tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cần phải tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 必; 不得不 《必须; 一定要。》sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định事物的存在和发展, 必有一定的条件muốn đạt được học vị, bạn cần phải qua một kỳ thi nhất định. 要取得学位, 你就不得不通过一定的考试。 必得; 须要 《一定要, 多用于口语。》giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại. 教育儿童须要耐心。cần phải tự mình đi trước必得亲自前去。非得 《表示必须(一般跟 不 呼应)。》该; 应; 合该; 该应; 活该; 应该; 应当 《表示理所当然。》phát hiện ra sai lầm cần phải sửa chữa ngay lập tức. 发现错误, 应立即纠正。cần phải bảo vệ của công. 应该爱护公共财产。nên; cần phải应该。 须 《须要。》cần phải chú ý务须注意。cần phải nỗ lực必须努力。副一定 《表示坚决或确定; 必定。》