cố gắng tiếng Trung là gì?

cố gắng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cố gắng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cố gắng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cố gắng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cố gắng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cố gắng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cố gắng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)


巴结 《努力; 勤奋。》
不禁 《抑制不住; 禁不住 (产生某种感情, 做出某种动作)。》
发愤 《决心努力。也作发奋。》
cố gắng đến quên cả ăn uống.
发愤忘食
奋斗 《为了达到一定目的而努力干。》
加紧 《加快速度或加大强度。》
cố gắng làm.
加油干。
加油 《(加油儿)比喻进一步努力; 加劲儿。》
尽力; 竭力 《用一切力量。》
力争 《极力争取。》
cố gắng vượt lên hàng đầu.
力争上游。
cố gắng vượt kế hoạch để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.
力争超额完成生产任务。
劼; 努力 ; 勉力 《把力量尽量使出来。》
mọi người cố gắng lên một chút nữa nào.
大家再努一把力。 勖; 勖勉 《勉励。》
用功 《努力学习。》
自力; 自强 《靠自己的力量; 尽自己的力量; 自己努力向上。》
không ngừng cố gắng; không ngừng vươn lên
自强不息
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cố gắng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cố gắng trong tiếng Trung

方巴结 《努力; 勤奋。》不禁 《抑制不住; 禁不住 (产生某种感情, 做出某种动作)。》发愤 《决心努力。也作发奋。》cố gắng đến quên cả ăn uống. 发愤忘食奋斗 《为了达到一定目的而努力干。》加紧 《加快速度或加大强度。》cố gắng làm. 加油干。加油 《(加油儿)比喻进一步努力; 加劲儿。》尽力; 竭力 《用一切力量。》力争 《极力争取。》cố gắng vượt lên hàng đầu. 力争上游。cố gắng vượt kế hoạch để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất. 力争超额完成生产任务。劼; 努力 ; 勉力 《把力量尽量使出来。》mọi người cố gắng lên một chút nữa nào. 大家再努一把力。 勖; 勖勉 《勉励。》用功 《努力学习。》自力; 自强 《靠自己的力量; 尽自己的力量; 自己努力向上。》không ngừng cố gắng; không ngừng vươn lên自强不息

Đây là cách dùng cố gắng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cố gắng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 方巴结 《努力; 勤奋。》不禁 《抑制不住; 禁不住 (产生某种感情, 做出某种动作)。》发愤 《决心努力。也作发奋。》cố gắng đến quên cả ăn uống. 发愤忘食奋斗 《为了达到一定目的而努力干。》加紧 《加快速度或加大强度。》cố gắng làm. 加油干。加油 《(加油儿)比喻进一步努力; 加劲儿。》尽力; 竭力 《用一切力量。》力争 《极力争取。》cố gắng vượt lên hàng đầu. 力争上游。cố gắng vượt kế hoạch để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất. 力争超额完成生产任务。劼; 努力 ; 勉力 《把力量尽量使出来。》mọi người cố gắng lên một chút nữa nào. 大家再努一把力。 勖; 勖勉 《勉励。》用功 《努力学习。》自力; 自强 《靠自己的力量; 尽自己的力量; 自己努力向上。》không ngừng cố gắng; không ngừng vươn lên自强不息