cột tiếng Trung là gì?

cột tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cột trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cột tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cột tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cột tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cột tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cột tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
绑; 捆; 绁; 系 《用绳、带等缠绕或捆扎。》
cột ngựa; buộc ngựa
系马。
《捆绑物体使相连接。》
chân bàn long ra rồi, lấy dây kẽm cột lại đi!
桌子腿活动了, 用铁丝摽住吧!
杆; 杆子 《有一定用途的细长的木头或类似的东西(多直立在地上, 上端较细)。》
cột cờ
棋杆。

拘牵 《束缚。》
捆扎 《把东西捆在一 起, 使不分散。》
cột miệng bao bố lại cho chặt.
把布袋口儿捆扎好。
《 表格中区分项目的大格儿。》
cột ghi chú trong bảng biểu.
备注栏。
những con số trong cột này chưa được đối chiếu.
这一栏的数字还没有核对。
柱; 柱头; 柱子 《建筑物中直立的起支持作用的构件, 用木、石、型钢、钢筋混凝土等制成。》
桩子 《一端或全部埋在土中的柱形物, 多用于建筑或做分界的标志。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cột hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cột trong tiếng Trung

绑; 捆; 绁; 系 《用绳、带等缠绕或捆扎。》cột ngựa; buộc ngựa系马。摽 《捆绑物体使相连接。》chân bàn long ra rồi, lấy dây kẽm cột lại đi!桌子腿活动了, 用铁丝摽住吧!杆; 杆子 《有一定用途的细长的木头或类似的东西(多直立在地上, 上端较细)。》cột cờ棋杆。书拘牵 《束缚。》捆扎 《把东西捆在一 起, 使不分散。》cột miệng bao bố lại cho chặt. 把布袋口儿捆扎好。栏 《 表格中区分项目的大格儿。》cột ghi chú trong bảng biểu. 备注栏。những con số trong cột này chưa được đối chiếu. 这一栏的数字还没有核对。柱; 柱头; 柱子 《建筑物中直立的起支持作用的构件, 用木、石、型钢、钢筋混凝土等制成。》桩子 《一端或全部埋在土中的柱形物, 多用于建筑或做分界的标志。》

Đây là cách dùng cột tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cột tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 绑; 捆; 绁; 系 《用绳、带等缠绕或捆扎。》cột ngựa; buộc ngựa系马。摽 《捆绑物体使相连接。》chân bàn long ra rồi, lấy dây kẽm cột lại đi!桌子腿活动了, 用铁丝摽住吧!杆; 杆子 《有一定用途的细长的木头或类似的东西(多直立在地上, 上端较细)。》cột cờ棋杆。书拘牵 《束缚。》捆扎 《把东西捆在一 起, 使不分散。》cột miệng bao bố lại cho chặt. 把布袋口儿捆扎好。栏 《 表格中区分项目的大格儿。》cột ghi chú trong bảng biểu. 备注栏。những con số trong cột này chưa được đối chiếu. 这一栏的数字还没有核对。柱; 柱头; 柱子 《建筑物中直立的起支持作用的构件, 用木、石、型钢、钢筋混凝土等制成。》桩子 《一端或全部埋在土中的柱形物, 多用于建筑或做分界的标志。》