cờ tiếng Trung là gì?

cờ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cờ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cờ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cờ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cờ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cờ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cờ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《一种窄长的旗子, 垂直悬挂。》
《古代的一种旗子, 旗杆顶上用五色羽毛做装饰。》
棋类。
《棋盘。》
ván cờ.
棋局。
旗; 旗帜; 旂; 帜; 旗子; 旐《用绸、布、纸等做成的方形、长方形或三角形的标志, 大多挂在杆子上或墙壁上。》
quốc kỳ; cờ nước.
国旗。
cờ hồng.
红旗。
treo cờ.
挂旗。
thủ đô vào những dịp tết, khắp nơi cờ hoa rực rỡ bay phất phới.
动物
旗鱼 (cá cờ) 《鱼, 身体纺锤形, 无鳞, 背部青蓝色, 腹面银白色, 口阔无齿, 上颌突出作剑状, 背鳍大, 象旗子, 尾鳍叉形。生活在海洋中, 用上颌刺食浮游在水面上的鱼, 夏季游到近海处产卵。》

旗星 (sao cờ)。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cờ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cờ trong tiếng Trung

幡 《一种窄长的旗子, 垂直悬挂。》旌 《古代的一种旗子, 旗杆顶上用五色羽毛做装饰。》棋类。局 《棋盘。》ván cờ. 棋局。旗; 旗帜; 旂; 帜; 旗子; 旐《用绸、布、纸等做成的方形、长方形或三角形的标志, 大多挂在杆子上或墙壁上。》quốc kỳ; cờ nước. 国旗。cờ hồng. 红旗。treo cờ. 挂旗。thủ đô vào những dịp tết, khắp nơi cờ hoa rực rỡ bay phất phới. 动物旗鱼 (cá cờ) 《鱼, 身体纺锤形, 无鳞, 背部青蓝色, 腹面银白色, 口阔无齿, 上颌突出作剑状, 背鳍大, 象旗子, 尾鳍叉形。生活在海洋中, 用上颌刺食浮游在水面上的鱼, 夏季游到近海处产卵。》天旗星 (sao cờ)。

Đây là cách dùng cờ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cờ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 幡 《一种窄长的旗子, 垂直悬挂。》旌 《古代的一种旗子, 旗杆顶上用五色羽毛做装饰。》棋类。局 《棋盘。》ván cờ. 棋局。旗; 旗帜; 旂; 帜; 旗子; 旐《用绸、布、纸等做成的方形、长方形或三角形的标志, 大多挂在杆子上或墙壁上。》quốc kỳ; cờ nước. 国旗。cờ hồng. 红旗。treo cờ. 挂旗。thủ đô vào những dịp tết, khắp nơi cờ hoa rực rỡ bay phất phới. 动物旗鱼 (cá cờ) 《鱼, 身体纺锤形, 无鳞, 背部青蓝色, 腹面银白色, 口阔无齿, 上颌突出作剑状, 背鳍大, 象旗子, 尾鳍叉形。生活在海洋中, 用上颌刺食浮游在水面上的鱼, 夏季游到近海处产卵。》天旗星 (sao cờ)。