cứ tiếng Trung là gì?

cứ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cứ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cứ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cứ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cứ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cứ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cứ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
干脆 《索性。》
người đó không biết lý lẽ, cứ mặc kệ nó.
那人不讲理, 干脆别理他。
还是 《表示希望, 含有"这么办比较好"的意思。》

《尽自。》
sự việc đã qua rồi sao cứ trách cô ấy vô dụng mãi.
事情已经过去了, 尽责备她也无益。

尽管 《表示不必考虑别的, 放心去做。》
có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.
有意见尽管提, 不要客气。
anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết.
你有什么困难尽管说, 我们一定帮助你解决。
có bệnh thì phải sớm chữa trị, cứ gác lại không tốt.
有病早些治, 尽管耽搁着也不好。

尽自 《老是; 总是。》
trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.
他心里乐滋滋的尽自笑。
phải nghĩ cách để khắc phục khó khăn, đừng cứ kêu khổ hoài.
要想办法克服困难, 别尽自诉苦。 据 《凭借; 依靠。》
cứ điểm.
据点。
愣; 偏; 偏偏 《表示故意跟客观要求或客观情况相反。》
không cho tôi đi, tôi cứ đi.
不让我去我偏去。
仍旧 《仍然。》
只管 《尽管。》
《用在相同的动词之间, 表示动作并未引起相应的结果。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cứ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cứ trong tiếng Trung

干脆 《索性。》người đó không biết lý lẽ, cứ mặc kệ nó. 那人不讲理, 干脆别理他。还是 《表示希望, 含有"这么办比较好"的意思。》方尽 《尽自。》sự việc đã qua rồi sao cứ trách cô ấy vô dụng mãi. 事情已经过去了, 尽责备她也无益。副尽管 《表示不必考虑别的, 放心去做。》có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo. 有意见尽管提, 不要客气。anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết. 你有什么困难尽管说, 我们一定帮助你解决。có bệnh thì phải sớm chữa trị, cứ gác lại không tốt. 有病早些治, 尽管耽搁着也不好。方尽自 《老是; 总是。》trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài. 他心里乐滋滋的尽自笑。phải nghĩ cách để khắc phục khó khăn, đừng cứ kêu khổ hoài. 要想办法克服困难, 别尽自诉苦。 据 《凭借; 依靠。》cứ điểm. 据点。愣; 偏; 偏偏 《表示故意跟客观要求或客观情况相反。》không cho tôi đi, tôi cứ đi. 不让我去我偏去。仍旧 《仍然。》只管 《尽管。》归 《用在相同的动词之间, 表示动作并未引起相应的结果。》

Đây là cách dùng cứ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cứ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 干脆 《索性。》người đó không biết lý lẽ, cứ mặc kệ nó. 那人不讲理, 干脆别理他。还是 《表示希望, 含有 这么办比较好 的意思。》方尽 《尽自。》sự việc đã qua rồi sao cứ trách cô ấy vô dụng mãi. 事情已经过去了, 尽责备她也无益。副尽管 《表示不必考虑别的, 放心去做。》có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo. 有意见尽管提, 不要客气。anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết. 你有什么困难尽管说, 我们一定帮助你解决。có bệnh thì phải sớm chữa trị, cứ gác lại không tốt. 有病早些治, 尽管耽搁着也不好。方尽自 《老是; 总是。》trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài. 他心里乐滋滋的尽自笑。phải nghĩ cách để khắc phục khó khăn, đừng cứ kêu khổ hoài. 要想办法克服困难, 别尽自诉苦。 据 《凭借; 依靠。》cứ điểm. 据点。愣; 偏; 偏偏 《表示故意跟客观要求或客观情况相反。》không cho tôi đi, tôi cứ đi. 不让我去我偏去。仍旧 《仍然。》只管 《尽管。》归 《用在相同的动词之间, 表示动作并未引起相应的结果。》