cứng nhắc tiếng Trung là gì?

cứng nhắc tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cứng nhắc trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cứng nhắc tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cứng nhắc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cứng nhắc tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cứng nhắc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cứng nhắc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
八股 《明清科举制度的一种考试文体, 段落有严格规定, 内容空泛, 形式死板, 束缚人的思想。现在多用来比喻空洞死板的文章, 讲演等。》
板板六十四 《形容办事死板, 不知变通或不能通触. >
板平 《形容面部表情严肃而没有变化。》
本本主义 《一种脱离实际的、盲目地凭书本条文或上级指示为事的作风。》
苍白 《形容没有旺盛的生命力。》
呆板; 板滞; 僵硬 《死板; 不灵活。》
bài văn này viết cứng nhắc quá.
这篇文章写得太呆板。
斧凿 《比喻诗文词句造作, 不自然。》
古板 《(思想、作风)固执守旧; 呆板少变化。》
划一不二 《(做事)一律; 刻板。》
机械 《比喻拘泥死板的方式, 没有变化; 不是辩证的。》
phương pháp công tác quá cứng nhắc.
工作方法太机械。
僵化 《变僵硬; 停止发展。》
刻板 《比喻呆板没有变化。》
kinh nghiệm của người khác thì nên học hỏi, nhưng không nên sao chép một cách cứng nhắc.
别人的经验是应该学习的, 但是不能刻板地照搬 平板 《平淡死板, 没有曲折变化。》
Bài viết khô khan cứng nhắc.
文章写得枯燥平板。
生搬硬套 《不顾实际情况机械地搬用别人的方法、经验等。》
thái độ cứng nhắc.
态度生硬。
tác phong cứng nhắc.
作风生硬。
生硬 《不柔和; 不细致。》
死板 《不活泼; 不生动。》
死硬 《呆板; 不灵活。》
一把死拿 《 (一把死拿儿)形容固执成法, 不肯变通。》
一刀切 《比喻不顾实际情况, 用同一方式处理问题。也说一刀齐。》
一锅煮 《比喻不区别情况, 对不同的事物做同样的处理。也说一锅烩、一勺烩。》
硬化; 僵劲 《比喻思想停止发展; 僵化。》
nó nói chuyện cứng nhắc, làm người khác chịu không thấu.
他说话硬撅撅的, 让人接受不了。
quy định cứng nhắc
硬性规定。
硬撅撅 《形容生硬。》
硬性 《不能改变的; 不能通融的。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cứng nhắc hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cứng nhắc trong tiếng Trung

八股 《明清科举制度的一种考试文体, 段落有严格规定, 内容空泛, 形式死板, 束缚人的思想。现在多用来比喻空洞死板的文章, 讲演等。》板板六十四 《形容办事死板, 不知变通或不能通触. >板平 《形容面部表情严肃而没有变化。》本本主义 《一种脱离实际的、盲目地凭书本条文或上级指示为事的作风。》苍白 《形容没有旺盛的生命力。》呆板; 板滞; 僵硬 《死板; 不灵活。》bài văn này viết cứng nhắc quá. 这篇文章写得太呆板。斧凿 《比喻诗文词句造作, 不自然。》古板 《(思想、作风)固执守旧; 呆板少变化。》划一不二 《(做事)一律; 刻板。》机械 《比喻拘泥死板的方式, 没有变化; 不是辩证的。》phương pháp công tác quá cứng nhắc. 工作方法太机械。僵化 《变僵硬; 停止发展。》刻板 《比喻呆板没有变化。》kinh nghiệm của người khác thì nên học hỏi, nhưng không nên sao chép một cách cứng nhắc. 别人的经验是应该学习的, 但是不能刻板地照搬 平板 《平淡死板, 没有曲折变化。》Bài viết khô khan cứng nhắc. 文章写得枯燥平板。生搬硬套 《不顾实际情况机械地搬用别人的方法、经验等。》thái độ cứng nhắc. 态度生硬。tác phong cứng nhắc. 作风生硬。生硬 《不柔和; 不细致。》死板 《不活泼; 不生动。》死硬 《呆板; 不灵活。》一把死拿 《 (一把死拿儿)形容固执成法, 不肯变通。》一刀切 《比喻不顾实际情况, 用同一方式处理问题。也说一刀齐。》一锅煮 《比喻不区别情况, 对不同的事物做同样的处理。也说一锅烩、一勺烩。》硬化; 僵劲 《比喻思想停止发展; 僵化。》nó nói chuyện cứng nhắc, làm người khác chịu không thấu. 他说话硬撅撅的, 让人接受不了。quy định cứng nhắc硬性规定。硬撅撅 《形容生硬。》硬性 《不能改变的; 不能通融的。》

Đây là cách dùng cứng nhắc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cứng nhắc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 八股 《明清科举制度的一种考试文体, 段落有严格规定, 内容空泛, 形式死板, 束缚人的思想。现在多用来比喻空洞死板的文章, 讲演等。》板板六十四 《形容办事死板, 不知变通或不能通触. >板平 《形容面部表情严肃而没有变化。》本本主义 《一种脱离实际的、盲目地凭书本条文或上级指示为事的作风。》苍白 《形容没有旺盛的生命力。》呆板; 板滞; 僵硬 《死板; 不灵活。》bài văn này viết cứng nhắc quá. 这篇文章写得太呆板。斧凿 《比喻诗文词句造作, 不自然。》古板 《(思想、作风)固执守旧; 呆板少变化。》划一不二 《(做事)一律; 刻板。》机械 《比喻拘泥死板的方式, 没有变化; 不是辩证的。》phương pháp công tác quá cứng nhắc. 工作方法太机械。僵化 《变僵硬; 停止发展。》刻板 《比喻呆板没有变化。》kinh nghiệm của người khác thì nên học hỏi, nhưng không nên sao chép một cách cứng nhắc. 别人的经验是应该学习的, 但是不能刻板地照搬 平板 《平淡死板, 没有曲折变化。》Bài viết khô khan cứng nhắc. 文章写得枯燥平板。生搬硬套 《不顾实际情况机械地搬用别人的方法、经验等。》thái độ cứng nhắc. 态度生硬。tác phong cứng nhắc. 作风生硬。生硬 《不柔和; 不细致。》死板 《不活泼; 不生动。》死硬 《呆板; 不灵活。》一把死拿 《 (一把死拿儿)形容固执成法, 不肯变通。》一刀切 《比喻不顾实际情况, 用同一方式处理问题。也说一刀齐。》一锅煮 《比喻不区别情况, 对不同的事物做同样的处理。也说一锅烩、一勺烩。》硬化; 僵劲 《比喻思想停止发展; 僵化。》nó nói chuyện cứng nhắc, làm người khác chịu không thấu. 他说话硬撅撅的, 让人接受不了。quy định cứng nhắc硬性规定。硬撅撅 《形容生硬。》硬性 《不能改变的; 不能通融的。》